Kết quả tìm kiếm Karl Gruber Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Karl+Gruber", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tác giả kịch bản Mỹ, đạo diễn phim và diễn viên (s. 1887) 1 tháng 2: Karl Gruber, chính khách Áo và nhà ngoại giao (s. 1909) 4 tháng 2: Godfrey Brown… |
Dietzfelbinger & Liedtke 2004, tr. 41. ^ Schütz & Gruber 1996, tr. 38. ^ a b Driessen 2012. ^ Schmidt 2013. ^ Schütz & Gruber 1996, tr. 57. ^ Kloth 2007. ^ Kershaw… |
McClane đang thay đồ, một tên khủng bố người Đức là Hans Gruber cùng đội vũ trang hạng nặng của y (Karl, Tony, Franco, Theo, Alexander, Marco, Kristoff, Eddie… |
Karl Landsteiner ForMemRS (14 tháng 6 năm 1868 — 26 tháng 6 năm 1943) là một thầy thuốc, nhà sinh học người Áo. Ông nổi tiếng từ năm 1900 do phát hiện… |
Gross (sinh 1926) Magne Grov (sinh 1938) Stefans Grové (sinh 1922) Heinz Karl Gruber (sinh 1943) Joachim Gruner (sinh 1933) Adriano Guarnieri (sinh 1947)… |
kinh tế. Nhà kinh tế học Jonathan Gruber đã đưa ra một tiêu chuẩn để đánh giá lĩnh vực tài chính công rộng lớn này. Gruber gợi ý rằng tài chính công nên được… |
phần trong nỗ lực giết Adolf Hitler trong Âm mưu 20 tháng 7 năm 1944. Karl Gruber (1909 - 1995) một chính trị gia và nhà ngoại giao người Áo Gustav Lantschner… |
Rickman đến khi anh được chọn vào vai thủ lĩnh khủng bố người Đức Hans Gruber trong Die Hard (1988). Ông xuất hiện với vai Cảnh sát trưởng Nottingham… |
Matthias Brenner vai Karl Wallner Charly Hübner vai Udo Herbert Knaup vai Gregor Hessenstein Bastian Trost vai tù nhân 227 Marie Gruber vai bà Meineke Zack… |
Ernst Sabeditsch (1953–1955) Josef Epp (1958–1960) Pál Csernai (1960–1962) Karl Schlechta (1962–1964) František Bufka (1965–1968) Vojtěch Skyva (1969–1970)… |
Association. 39 (206). ^ a b D. Breitenfeld & Thaller V, Breitenfeld T, Golik-Gruber V, Pogorevc T, Zoričić Z, Grubišić F (2000). “The pathography of Bach's… |
hướng đầu tiên của âm nhạc lãng mạn Đức Henry Lemoine 1786 1854 Franz Xaver Gruber 1787 1863 Silent Night Michele Carafa 1787 1872 Johann Peter Pixis 1788… |
nhập vào Áo (1816) truyền thống của dàn nhạc cung điện tắt dần Franz Xaver Gruber, người sáng tác giai điệu cho bài hát Đêm Yên lặng, ra đời tại Salzburg… |
- Elvis John LK Đêm Thánh Vô Cùng (Silent Night) (Hùng Lân, Franz Xaver Gruber, Joseph Mohr), Gloria In Excelsis Deo (Thánh ca) - Hợp ca Chủ đề: Đêm Sài… |
1953 1955 Relegation to the Landesliga 1954 Otto Westphal 1955 1958 Arthur Gruber 1958 19 tháng 3 năm 1961 huấn luyện viên đầu tiên bị sa thải Josef Rasselnberg… |
Natural Diversity. St. Martin's Press. pp. 427–30. ISBN 978-1-4668-0927-7. Gruber, Karl (ngày 6 tháng 5 năm 2016). "These male spiders perform oral sex – and… |
chiếu vào ngày 19 tháng 5 năm 2006. Jacobs cũng xuất hiện trong bộ phim, MacGruber, cùng với đồng nghiệp là các đô vật WWE Montel Vontavious Porter, Chris… |
bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2023. ^ Gruber, Frank The Pulp Jungle Sherbourne Press, 1967 ^ Rubin, Joan Shelley; Casper… |
thuật châu Âu: Rüdiger Ahrens Sadik J. Al-Azam Mohammad Adnan Al-Bakhit Karl-Otto Apel Katherine Arens George Demetrius Babiniotis Arnulf Baring Wladyslaw… |
Gibson Édouard de Fromentel Pierre-Paul Grassé Battista Grassi Karl Gottlieb Grell August Gruber (de) Ernst Haeckel Max Hartmann Edgard Hérouard Richard Hertwig… |