Kết quả tìm kiếm Kaisa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kaisa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
loại rộng hơn, bao gồm các trò chơi như snooker, kim tự tháp kiểu Nga và kaisa, những thứ đó không được gọi là pool. Ở hầu hết các nơi trên thế giới, nó… |
Minna Kaisa Aaltonen (sinh ngày 17 tháng 9 năm 1966; Turku - mất ngày 11 tháng 9 năm 2021) là một nữ diễn viên Phần Lan. Cô đóng vai Marianne trong London's… |
Elissa Aalto (tên khai sinh là Elsa Kaisa Mäkiniemi, 22 tháng 11 năm 1922 - 12 tháng 4 năm 1994) là một kiến trúc sư người Phần Lan. Bà tốt nghiệp ngành… |
tường và thể hiện cảm xúc đó qua tấm hình. Quay về ngôi nhà chung, Anna-Kaisa nhận được bất ngờ khi con trai của cô đến thăm. Vào buổi đánh giá ngày tiếp… |
Meera đóng cặp với Aditya Redij trong bộ phim Junoon - Aisi Nafrat Toh Kaisa Ishq trên Life OK. Năm 2014, cô tham gia chương trình truyền hình thực… |
ngày 19 tháng 11 năm 2005. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2018. ^ Kyöstilä, Kaisa; Cizinauskas, Sigitas; Seppälä, Eija H.; Suhonen, Esko; Jeserevics, Janis;… |
Kirsti; Vaittinen, Tanja (biên tập). Sanoista Kirjakieliin. Juhlakirja Kaisa Häkkiselle 17. Marraskuuta 2010. Suomalais-Ugrilaisen Seuran Toimituksia… |
ISBN 9780858832251. ^ Teresita Ang-See, "Chinese in the Philippines", 1997, Kaisa, pg. 57. ^ 蔡惠名; 王桂蘭. “菲律賓福建話初步調查成果” [Preliminary Research Results on Philippine… |
Alexander Efimov (Nga) Simion Filip (Cộng hòa Moldova) Alexander Logunov (Nga) Kaisa Matomäki (Phần Lan) Phan Thành Nam (Việt Nam) Joaquim Serra (Tây Ban Nha)… |
tháng 4 năm 2012. ^ Teresita Ang-See, "Chinese in the Philippines", 1997, Kaisa, pg. 57. ^ “Yearbook of Immigration Statistics: 2012 Supplemental Table… |
Chuẩn đô đốc OF-7 1等海佐 Ittō Kaisa Nhất đẳng hải tá Đại tá OF-5 2等海佐 Nitō Kaisa Nhị đẳng hải tá Trung tá OF-4 3等海佐 Santō Kaisa Tam đẳng hải tá Thiếu tá OF-3… |
trong nhà hàng. Vào buổi đánh giá với sự xuất hiện giám khảo khách mời là Kaisa Tuppura, Sofia là người được gọi tên đầu tiên còn Jerry là thí sinh tiếp… |
2600 - 2649”. cseligman.com. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017. ^ Mueller, Kaisa; Graham, John A (tháng 11 năm 2000). “Young Stars Associated with the Reflection… |
Uy (Ingvild Flugstad Østberg) trượt cùng nhau, trong khi Phần Lan (Aino-Kaisa Saarinen) kém 20 giây, Thụy Điển (Anna Haag) kém 25 giây, còn Thụy Sĩ đứng… |
Paasikivi Karolina chết ngay sau đó. Sau cái chết của cha mình, dì Paasikivi, Kaisa Hagman, đảm nhận trách nhiệm nuôi dạy con. Paasikivi Finnisized tên của… |
Mathematics Research Notices. 2021 (22): 17514–17562. doi:10.1093/imrn/rnz295. ^ Kaisa Matomäki (2007). “Large differences between consecutive primes”. Quarterly… |
Giải Ban giám khảo Ba thay đổi của Ofelia – Paulo Riqué Trái tim của Đất – Kaisa 'Kaika' Astikainen Gương mặt người Singapore – Kan Lume, Megan Wonowidjoyo… |
Riemann và những không gian mô đun của chúng". Người nhận gần đây nhất là Kaisa Matomäki vào năm 2021 cho "công trình mở đường cho phân ngành hàm nhân tính… |
2006 (2006-09-08) Sanni Salminen Essi Erlands Jonna Ylimäki, Jelena Viitanen, Kaisa, Heidi Palola, Joanna Linnainmaa, Anni Hietamies, Anette Usvola, Liisa Nurminen… |
Kontula Annika Lapintie Silvia Modig Markus Mustajärvi Jari Myllykoski Aino-Kaisa Pekonen Hanna Sarkkinen Matti Semi Kari Uotila – – – Đảng Nhân dân… |