Kết quả tìm kiếm K21 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "K21", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chính trị Đoàn An điều dưỡng 16, Cục Chính trị Kho K15, Cục Kỹ thuật Kho K21, Cục Kỹ thuật Kho K23, Cục Kỹ thuật Kho K56, Cục Kỹ thuật Kho K818, Cục Kỹ… |
đợt 1 về khoa học và kỹ thuật, cựu giảng viên nhà trường. Hoàng Trung Hải: K21, Khoa Điện; nguyên Uỷ viên Bộ Chính trị, nguyên Bí thư Thành ủy Hà Nội, nguyên… |
Binh đoàn 12 Nguyễn Đình Chiến K21 (1986-1991) Thiếu tướng (từ 2021) Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn Viettel Vũ Ngọc Thiềm K21 (1986-1991) Thiếu tướng (từ 2020)… |
học, Đại học Tổng hợp Hà Nội. Ông tốt nghiệp Đại học Tổng hợp Hà Nội khóa K21. Ngày 8 tháng 3 năm 1985, ông gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam. Ngày 8 tháng… |
ma54 ma:5 หมา măː ໝາ ma:1 မႃ ma:6 Chim *C̬.nokD ðɔk33 ɣok33 ɣok21 nuk42 no:k21 nɔ:k31 nok4 นก nōk ນົກ nok5 ၼူၵ်ႉ nok4 Chuột *ʰnu:A tu0 va:u52 nau24 nou45… |
khuôn khổ Sứ mệnh gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc tại Nam Sudan. Mẫu K20, K21 Mô hình ngụy trang Việt Nam Tiêu chuẩn kể từ năm 2021, mẫu Ngụy trang K20… |
lực bắn loạt K136, K239, thiết giáp K200, xe chiến đấu bộ binh 'lưỡng cư' K21 đặc biệt với khả năng tiêu diệt trực thăng. Quân đội Hàn Quốc cũng đang chú… |
Kiều) (C10) và Lương Kiều (Tiểu Kiều) (C20) trở về GNZ48. Sim Seungeun (K21) trở về Bvndit. Lee Rayeon (K23), Chiayi (C16) và Kim Doah (K10) trở về Fanatics… |
Shanxi Teachers University (Social Science Edition). Trung đồ phân loại hiệu K21, Văn hiến tiêu chức mã A, Văn chương biên hiệu 001-5957(2004)03-0087-05.… |
tại thời điểm đó. Phạm Thế Dũng: Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai (Cựu sinh viên K21 ngành Trắc địa ảnh) Phạm Thế Duyệt: nguyên Thường trực Bộ Chính trị, nguyên… |
Phân loại D ICD-10: K21 ICD-9-CM: 530.81 OMIM: 109350 Medical Subject Headings: D005764 Diseases Database: 23596 Liên kết ngoài MedlinePlus: 000265 EMedicine:… |
K10 28/2/1963 Atlas D Thành công một phần K17 30/3/1963 Titan I Thành công K21 13/4/1963 Titan I Thành công K15 12/6/1963 Atlas D Thành công K23 4/7/1963… |
K21 / Everest² 48. Núi Ararat Sơn nguyên Armenia Thổ Nhĩ Kỳ 5.137 3.611 1.526 Damavand 49. Kongur Tagh Kongur Shan Trung Quốc 7.649 3.585 4.064 K21… |