Kết quả tìm kiếm Kẹo táo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kẹo+táo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kẹo bọc táo (tiếng Anh: Candy apple, caramel apple, toffee apple) là một thực phẩm kết hợp trái cây và chất tạo ngọt thịnh hành tại Mỹ. Theo nguồn tin… |
tráng miệng hoặc táo để bàn. Ở Anh, kẹo bọc táo là một loại bánh kẹo truyền thống được làm bằng cách phủ lên bề mặt quả táo một lớp kẹo bơ cứng nóng và… |
Theo truyền thống, trái cây được sử dụng là trái táo gai, nhưng trong thời gian gần đây các người làm kẹo cũng đã sử dụng nhiều loại trái cây khác nhau như… |
gõ cửa nhà hàng xóm để xin bánh kẹo), dự tiệc hóa trang, đốt lửa, khắc bí ngô để tạo thành jack-o'-lantern, đớp táo, các trò đùa cợt, xem phim hoặc kể… |
Kẹo dừa là một loại kẹo đặc sản có nguồn gốc từ tỉnh Bến Tre, Việt Nam. Kẹo được chế biến từ nguyên liệu chính là cơm dừa, đường và mạch nha. Đây là loại… |
Táo Quân (Tiếng Trung: 灶君); Táo Vương (灶王), Ông Táo (翁灶) hay Thần Bếp (神灶), Vua Bếp (Chữ Nôm: 𢂜灶) trong tín ngưỡng dân gian Việt Nam và Trung Hoa được xem… |
táo phủ kẹo bơ cứng có một cái que cắm vào để cầm. "Táo đỏ" tiếng Di-gan là loli phaba. Kẹo mút trên dĩa Kẹo mút trên bánh ngọt Gian hàng bán kẹo Hai cô… |
đuôi to, dài, mềm. Nutty rất nghiện kẹo nên trên người hay dính kẹo ngọt (kẹo táo cắn dở, kẹo mút, kẹo viên, kẹo que Noel). Cậu cũng có một bên mắt "lác"… |
sẵn) và đường (kẹo, nước ngọt nhiều đường) có thể bị táo bón thường xuyên hơn. Ngoài ra, nứt hậu môn là một nguyên nhân phổ biến khác. Táo bón cần quyết… |
công và nổi tiếng của kẹo dẻo gấu đã giúp phát triển thêm nhiều mẫu mã và kiểu dáng khác như kẹo hình giun, ếch, anh đào, táo, burger. Một số công ty… |
món hến, bánh tráng nhúng đường, dưa kiệu Thăng Bình, ốc đá sông Tiên, kẹo đậu phộng (bánh cu đơ), cam Tây Giang, bánh mì Hội An, zơ rá Cơ Tu, bánh… |
Ẩm thực Việt Nam (đề mục Bánh, mứt, kẹo) quả, hạt nào đó như kẹo lạc, kẹo dồi, kẹo vừng, kẹo mè xửng, kẹo sầu riêng, kẹo dừa, kẹo cu đơ, kẹo hạnh nhân v.v. Nhiều loại kẹo sản xuất thủ công đã… |
Công ty kẹo H.B. Reese, một bộ phận của công ty Hershey. Một thanh kẹo thường có 2 hoặc 4 miếng, những miếng này có thể tách ra khỏi thanh kẹo dễ dàng… |
nay ô mai hay toan mai thường được nhắc tới như một món ăn vặt như mứt, kẹo. Người Trung Quốc bào chế theo cách sau: quả mơ gần chín, dùng tro rơm rạ… |
"Kẹo táo" (りんご飴, Ringo Ame?) "Twinkle, Twinkle, Little Star" (トゥインクルリトルスタ, Tuinkuru Ritoru Sta?) "Khích lệ" (つき動かす, Tsuki Ugokasu?) "Tia sáng soi rọi"… |
giống như táo hoặc dưa hấu, thịt quả roi có đường đan kết rất lỏng lẻo. Chính giữa có một hạt giống được bọc trong một loại lưới giống như kẹo bông. Lưới… |
Tết Nguyên Đán (đề mục Cúng ông Công ông Táo) xui. Kẹo bánh thì đa dạng hơn như: Kẹo bột, kẹo dồi, kẹo vừng (mè), kẹo thèo lèo, kẹo dừa, kẹo cau, kẹo đậu phụng (kẹo cu-đơ), bánh chè lam... Ngoài ra… |
tuổi nhất (15 tuổi, 17 khi timeskip) của băng. Chopper có biệt danh "Kẻ yêu kẹo bông" Chopper (わたあめ大好きのチョッパー, Watāme Daisuki no Choppā?), cậu sở hữu trái… |
thủ của Táo và Hành. Bà Kẹo Mút (lồng tiếng bởi Bette Ford) – Một bà già tốt bụng sống ở tầng dưới của Táo và Hành. Con mèo của bà từng được Táo và Hành… |
Chupa Chups (thể loại Công ty sản xuất kẹo) Bernat làm việc cho một nhà máy sản xuất mứt táo có tên là "Granja Asturias". Sau khi ông đề cập ý tưởng làm kẹo mút, các nhà đầu tư đã rời đi. Bernat giành… |