Kết quả tìm kiếm Ký hiệu Bảng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ký+hiệu+Bảng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ký hiệu. Những ký hiệu toán học đơn giản nhất bao gồm các chữ số thập phân (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9), và các chữ cái trong bảng chữ cái Latin. Các… |
hóa học, ký hiệu là tên viết tắt của một nguyên tố hóa học. Biểu tượng cho các nguyên tố hóa học thường bao gồm một hoặc hai chữ cái trong bảng chữ cái… |
người điếc có thể học tập thông qua giao tiếp bằng ký hiệu. Thế kỷ 17 Juan Pablo de Bonet đã công bố bảng chữ cái thể hiện bằng tay vào năm 1620 A. B, C,… |
Hoàng Văn Thái (thể loại Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng Cộng sản Việt Nam) Ông cũng được xem là tác giả của hệ thống ký hiệu tổ chức đơn vị quân đội nhân dân Việt Nam theo ký hiệu bảng chữ cái, và đóng góp nhiều tài liệu nghiên… |
Ký hiệu thiên văn là những ký hiệu hình ảnh trừu tượng được sử dụng để thể hiện các thiên thể, các cấu trúc lý thuyết và các sự kiện quan sát trong thiên… |
Bảng Gibraltar (ký hiệu: £; mã tiền tệ: GIP) là tiền tệ của Gibraltar. Nó được chốt với – và có thể trao đổi với - bảng Anh bằng đồng bảng Anh. Tiền xu… |
bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ S hoa có giá trị 83 và chữ s thường có giá trị 115. Trong hệ đo lường quốc tế: s là ký hiệu cho giây. S là ký hiệu… |
chữ N {\displaystyle \mathbb {N} } bảng đen đậm chỉ tới tập hợp các số tự nhiên. Trong môn cờ vua, N là ký hiệu để ghi quân Ngựa (Knight) vì K được dùng… |
Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế (viết tắt IPA từ tiếng Anh: International Phonetic Alphabet) là hệ thống các ký hiệu ngữ âm… |
Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ T hoa có giá trị 84 và chữ t thường có giá trị 116. Trong hệ đo lường quốc tế: t đôi khi được dùng như ký hiệu cho… |
Chữ Latinh (đổi hướng từ Ký tự Latin) dùng một vài chữ cái bổ trợ có cách phát âm giống với ký hiệu ngữ âm tương đương trong bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế. Chẳng hạn, tiếng Adangme dùng các chữ… |
biểu diễn theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường liệt kê cùng với ký hiệu hóa học trong mỗi ô. Dạng tiêu chuẩn của bảng gồm các nguyên tố được sắp… |
Biểu tượng tiền tệ (đổi hướng từ Ký hiệu tiền tệ) các thẻ ghi giá. Biểu tượng $ có nguồn gốc từ ký hiệu đồng đô la Tây Ban Nha. Biểu tượng £ của đồng bảng bắt nguồn từ chữ L, nghĩa là libra - đơn vị đo… |
Bảng chỉ dẫn là thiết kế hoặc sử dụng các biển hiệu và biểu tượng để truyền đạt một thông điệp đến một nhóm cụ thể, thường là cho mục đích tiếp thị hoặc… |
chữ cái tiếng Việt. Trong tin học: Trong Unicode ký tự H có mã U+0048 và ký tự h là U+0068. Trong bảng mã ASCII, mã của H là 72 và h là 104 (thập phân);… |
chuẩn của pin khô. Trong hóa học, D là ký hiệu của đơteri, một đồng vị của hiđrô. Trong hóa sinh học, D là ký hiệu của axít aspartic. Trong khí quyển Trái… |
là ký hiệu cho nguyên tố fluor (Fluorine Z = 9). Trong hóa sinh học, F là ký hiệu cho phenylalanin. Trong vật lý học: F là hằng số Faraday. °F là ký hiệu… |
Euro (đổi hướng từ Ký hiệu Euro) tệ. Không có ký hiệu chính thức và cũng không có cách viết tắt chính thức cho Cent (xu) của Euro. Đọc bài chính về ký hiệu Euro Dấu hiệu Euro được Ủy… |
được sử dụng như ký hiệu của số 14. Xem thêm hệ thập lục phân. Trong Hoá Học: e là ký hiệu của hạt electron. Trong vật lý học: E là ký hiệu cho năng lượng… |
hoa Φ, viết thường φ, ký hiệu toán học ϕ là chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Hy Lạp. Nó cũng giống ký tự Ф (ph hay f) trong bảng chữ cái tiếng Nga. Trong… |