Kết quả tìm kiếm Kính hồng ngoại Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kính+hồng+ngoại", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn ánh sáng nhìn thấy (mắt người có thể cảm nhận được màu sắc) nhưng ngắn hơn tia bức xạ vi ba. Vùng… |
Phổ hồng ngoại (hay quang phổ hồng ngoại, tiếng Anh: Infrared Spectroscopy, viết tắt là phổ IR) là phép đo sự tương tác của bức xạ hồng ngoại với vật… |
sulfide có thể trong suốt và được dùng làm cửa sổ trong kính ánh sáng khả kiến hay kính hồng ngoại. ZnS tồn tại ở hai dạng kết tinh chính và hai dạng đa… |
(phát mình mới của Tiến Sĩ Agasa trong tập Movie này), do kính hồng ngoại của Yoshino là kính thời xưa đã lạc hậu nên không thể nhìn thấy khi gặp ánh sáng… |
như radio, hồng ngoại, tử ngoại, tia X, gamma,... Tiếng Trung: 鏡遠望, nghĩa: "kính nhìn xa"; 鏡天文, nghĩa: "kính thiên văn". Xem thêm: Nhiễu xạ Kính viễn vọng… |
Mê tan 4–9% Ôzôn, 3–7% Các đám mây cũng hấp thụ và phát ra các bức xạ hồng ngoại gây tác động đến tính chất phát xạ nhiệt của tầng khí quyển. Từ khoảng… |
nhòm dùng để quan sát mục tiêu từ xa. Còn một số trang bị khác như: Kính hồng ngoại, bộ đàm. Bộ binh cơ giới Lịch sử quân sự Lục quân Thủy quân lục chiến… |
Kính thiên văn Hồng ngoại Anh quốc viết tắt là UKIRT (United Kingdom Infra-Red Telescope), là một kính thiên văn phản xạ hồng ngoại, có kích cỡ 3,8 mét… |
Đầu dò hồng ngoại (tiếng Anh: infrared homing) là một hệ thống dẫn đường dành cho tên lửa trong đó sử dụng bộ phận thu ánh sáng hồng ngoại infrared (IR)… |
hồng ngoại là những loại bếp sử dụng điện năng đốt nóng các bóng halogen hoặc mâm nhiệt phát ra năng lượng hồng ngoại để nấu thức ăn. Bếp hồng ngoại có… |
(phương Tây). Trên tháp pháo có gắn rất nhiều thiết bị điện tử như kính hồng ngoại, các đơn vị thu thập tín hiệu, lọc khí,.. và chứa toàn bộ thành viên… |
2021. Kính JWST có độ nhạy và độ phân giải chưa từng có với khả năng thu thập từ bước sóng khả kiến cho tới hồng ngoại trung, và là thế hệ kính thiên… |
Minh Thái Tổ (đổi hướng từ Hồng Vũ Đế) 24/6/1398), tên thật là Chu Trùng Bát (朱重八 ), còn gọi là Hồng Vũ Đế (洪武帝), Hồng Vũ quân (洪武君), hay Chu Hồng Vũ (朱洪武), thuở nhỏ tên là Trùng Bát (重八), về sau Quách… |
Hồng là một loại cây ăn trái thuộc chi Thị (Diospyros). Quả hồng sắc vàng cam đến đỏ cam tùy theo giống; cỡ nhỏ đường kính dưới 1 cm cho tới cỡ lớn đường… |
Rikka ở phòng ngủ của cô. Cậu vào phòng Rikka thì thấy cô đang cầm kính hồng ngoại và diễn trò. Yūta thích thú mượn nó và tưởng tượng mình là biệt đội… |
mọi thời tiết nhờ radar RP-2 Izumrud, radar đo xa SRD-3 cho pháo và kính hồng ngoại SIV-52. Cấu hình vũ khí cũng thay đổi với ba pháo NR-23 23mm, thay… |
bị hệ thống định vị và dẫn đường trên bản đồ điện tử, đồng thời có kính hồng ngoại để chạy đêm. Khoang chiến đấu kèm tháp pháo của xe không chỉ phù hợp… |
kính (đôi khi viết tắt là KNK; tiếng Anh: greenhouse gas (GHG hoặc GhG)) là một loại khí hấp thụ và phát ra năng lượng bức xạ ở bước sóng nhiệt hồng ngoại… |
đọc mô hình kết quả và tạo ra bản đồ khuôn mặt 3D và camera hồng ngoại chụp ảnh hồng ngoại của người dùng. Bản đồ này được so sánh với khuôn mặt đã đăng… |
Tia tử ngoại, tia cực tím hay tia UV (tiếng Anh: Ultraviolet) là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn ánh sáng nhìn thấy nhưng dài hơn tia X. Phổ tia cực… |