Kết quả tìm kiếm Julius Raab Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Julius+Raab", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
năm 1951 – 4 tháng 1 năm 1957 5 năm, 197 ngày Thủ tướng Leopold Figl Julius Raab Tiền nhiệm Karl Renner Kế nhiệm Adolf Schärf Thị trưởng Vienna Nhiệm… |
Preradović (1887–1951), nhà văn Helmut Qualtinger (1928–1986), diễn viên Julius Raab (1891–1964), chính khách Karl Renner (1870–1950), chính khách Albert… |
22 tháng 5 năm 1957 – 28 tháng 2 năm 1965 7 năm, 282 ngày Thủ tướng Julius Raab Alfons Gorbach Josef Klaus Tiền nhiệm Theodor Körner Kế nhiệm Franz Jonas… |
Schuschnigg Arthur Seyss-Inquart Đệ nhị Cộng hòa Karl Renner Leopold Figl Julius Raab Alfons Gorbach Josef Klaus Bruno Kreisky Fred Sinowatz Franz Vranitzky… |
Nghị viện Cộng hoà Áo. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2019. ^ “Ing. DDDr. Julius Raab” (bằng tiếng Đức). Nghị viện Cộng hoà Áo. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm… |
Schuschnigg Arthur Seyss-Inquart Đệ nhị Cộng hòa Karl Renner Leopold Figl Julius Raab Alfons Gorbach Josef Klaus Bruno Kreisky Fred Sinowatz Franz Vranitzky… |
Schuschnigg Arthur Seyss-Inquart Đệ nhị Cộng hòa Karl Renner Leopold Figl Julius Raab Alfons Gorbach Josef Klaus Bruno Kreisky Fred Sinowatz Franz Vranitzky… |
ngầm ) Karl Österreicher (1923–1995), nhạc trưởng, nhà sư phạm âm nhạc Julius Raab, (1891-1964), chính trị gia bảo thủ, thủ tướng Áo 1953-1961 Mario Ranieri… |
Schuschnigg Arthur Seyss-Inquart Đệ nhị Cộng hòa Karl Renner Leopold Figl Julius Raab Alfons Gorbach Josef Klaus Bruno Kreisky Fred Sinowatz Franz Vranitzky… |
4 tháng 1 năm 1957† Đảng Dân chủ Xã hội 1 1951 — 52.06% 2,178,631 — Julius Raab (1891–1964) Quyền Tổng thống 4 tháng 1 năm 1957 22 tháng 5 năm 1957 Đảng… |
Schuschnigg Arthur Seyss-Inquart Đệ nhị Cộng hòa Karl Renner Leopold Figl Julius Raab Alfons Gorbach Josef Klaus Bruno Kreisky Fred Sinowatz Franz Vranitzky… |
điển thế kỷ 21 Nhạc cổ điển ^ The Tradition of Catholic Prayer by Christian Raab, Harry Hagan 2007 ISBN 0-8146-3184-3 page 234 ^ Handbook of Prayers by James… |
viên Mỹ 21 tháng 5: Lasse Kopitz, vận động viên khúc côn cầu trên băng Đức Raab Himself, diễn viên Mỹ 23 tháng 5: Massimilian Porcello, cầu thủ bóng đá 27… |
Argentina Ai Sugiyama, nữ vận động viên quần vợt Nhật Bản 7 tháng 7: Daniela Raab, nữ chính trị gia Đức Nina Hoss, nữ diễn viên Đức Adam Nelson, vận động viên… |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Thịnh vượng chung và Phát triển Rt Hon Dominic Raab MP Phố King Charles, London Bộ Tài chính HM Treasury (HMT) 1126 Bộ trưởng… |
thực, thực phẩm: Andreas Korp (SPÖ) Bộ trưởng công chính và tái thiết: Julius Raab (ÖVP) Bộ trưởng kế hoạch và quản lý công sản: Vinzenz Schumy (không đảng… |
Johann Palisa (thể loại CS1: không rõ lịch Julius–Gregorius) ảnh. Ước tính, tàu đã chụp được gần 60% bề mặt Mathilde. ^ a b c Herbert Raab. “Johann Palisa, the most successfull visual discoverer of asteroids” (PDF)… |