Kết quả tìm kiếm Judaea Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Judaea", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trong cuộc xâm lược của người La Mã tại Anh năm 43, và chinh phục tỉnh Judaea trong cuộc khởi nghĩa của người Do Thái năm 66. Trong khi Vespasianus đang… |
Megachile judaea là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Tkalcu mô tả khoa học năm 1999. ^ (2008) Integrated Taxonomic Information… |
Ozyptila judaea là một loài nhện trong họ Thomisidae. Loài này thuộc chi Ozyptila. Ozyptila judaea được Gershom Levy miêu tả năm 1975. ^ Platnick, Norman… |
Acronicta judaea là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk,… |
measure taken by the Romans involved expunging Judaea from the provincial name, changing it from Provincia Judaea to Provincia Syria Palestina. Although such… |
1956 và 2017 tại 12 hang động (Các hang động Qumran) ở phía đông Hoang mạc Judaea, Bờ Tây ngày nay. Abegg, Jr., Martin, Peter Flint, and Eugene Ulrich, The… |
Phyllotreta judaea là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Pic mô tả khoa học năm 1901. ^ Chrysomelidae in Synopsis of the described… |
Coptocephala judaea là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Medvedev miêu tả khoa học năm 1992. ^ Chrysomelidae in Synopsis of the… |
Lạp: Πόντιος Πιλάτος, Pontios Pīlātos) là tổng trấn thứ năm của tỉnh La Mã Judaea từ năm 26 tới năm 36 sau Công nguyên dưới thời hoàng đế Tiberius, và nổi… |
một liên minh Judaea–Samaria–Idumaea–Ituraea–Galilee. Người Judaea (Do Thái) kiểm soát khu vực rộng lớn hơn khiến nó cũng được gọi là Judaea, một thuật ngữ… |
Hy Lạp cổ đại: Ἰουδαῖος (Ioudaîos) chỉ vùng đất cổ của người Do Thái là Judaea. Từ 犹大 (pinyin: Yóudà, Hán-Việt: Do Đại) cũng có thể dùng nhưng được sử… |
Phúc âm: Giê-su Tông đồ Công vụ Tông đồ: Phêrô · Phaolô Agabus · Ananias (Judaea) · Ananias (Damascus) · Apollos · Aquila · Aristarchus · Bar-jesus · Barnabas ·… |
Judea hoặc Judaea, Giu-đa, Giuđê (/dʒuːˈdiːə/; from tiếng Hebrew: יהודה, Standard Yəhuda, Tiberian Yəhûḏāh, tiếng Hy Lạp: Ἰουδαία, Bản mẫu:Grc-tr; tiếng… |
thế kỷ 1 TCN, Honi ha-M'agel đã chấm dứt một cơn hạn hán kéo dài 3 năm ở Judaea bằng cách vẽ một vòng tròn trên cát để cầu mưa và quyết không rời khỏi vòng… |
Great (University Press of America, 2005), p. 179. ^ Rocca, Samuel. Herod's Judaea: a Mediterranean state in the classical world (Mohr Siebeck, 2008) p. 159… |
transliterating Proto-Hebrew, online edition Lưu trữ 2011-05-11 tại Wayback Machine. (Judaea Coin Archive) Ancient Scripts.com (Phoenician) Omniglot.com (Phoenician… |
Phúc âm: Giê-su Tông đồ Công vụ Tông đồ: Phêrô · Phaolô Agabus · Ananias (Judaea) · Ananias (Damascus) · Apollos · Aquila · Aristarchus · Bar-jesus · Barnabas ·… |
này đã thúc đẩy một cuộc nổi loạn rộng lớn hơn và quân đội La Mã đóng ở Judaea nhanh chóng bị các phiến quân đánh bại, trong khi vị vua thân La Mã Herod… |
triều đại mình, ông đã thẳng tay đàn áp các cuộc nổi dậy của Bar Kokhba ở Judaea, đổi tên thành tỉnh Syria Palaestina. Vào năm 136, thể lực của ông suy nhược… |
Thái mà cao điểm là cuộc nổi dậy của Bar Kokhba sau khi họ chiếm vùng đất Judaea, thì những người Do Thái đã tìm cách ở lại trong đất này hoặc trở về đất… |