Kết quả tìm kiếm Juan I của Castilla Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Juan+I+của+Castilla", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
I của Castilla (tiếng Tây Ban Nha: Isabel I de Castilla; tiếng Bồ Đào Nha: Isabel I de Castela; tiếng Anh: Isabella of Castile; tiếng Đức: Isabella I… |
Juana I của Castilla và Aragón (tiếng Tây Ban Nha: Juana I de Castilla; tiếng Bồ Đào Nha: Joana I de Castela; tiếng Anh: Joanna of Castile; tiếng Đức:… |
Juan của Aragón và Castilla, Thân vương xứ Asturias và Gerona (tiếng Tây Ban Nha: Juan de Aragón; tiếng Đức: Johann von Aragón und Kastilien; Tiếng Bồ… |
thời của Vương quyền Castilla trong một khoảng thời gian ngắn từ năm 1424 cho đến năm 1425. Leonor là con gái thứ hai của Juan II của Castilla và María… |
thời của ngai vàng Castilla trong suốt cuộc đời. Catalina sinh ngày 5 tháng 10 năm 1422 tại Illescas, Toledo, là con đầu lòng của Juan II của Castilla và… |
Juan Carlos I (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [xwaŋˈkarlos]; tiếng Aragon: Chuan-Carlos I; tiếng Asturias: Xuan Carlos I; tiếng Basque: Jon Karlos Ia; tiếng… |
kết hôn với Juan I của Castilla. Cuộc hôn nhân của Alionor và Juan I được sắp xếp như một phần của thỏa thuận hòa bình giữa Aragón và Castilla được ký kết… |
làm lễ rửa tội. Qua họ mẹ, Mary là cháu ngoại của Ferrando II của Aragón và Nữ vương Isabel I của Castilla, hai vị Song vương vĩ đại được Giáo hội Công… |
Joana của Bồ Đào Nha, Vương hậu Castilla Juana I của Castilla Afonso V của Bồ Đào Nha Juan của Aragón ^ Con gái của John xứ Gaunt với người vợ đầu là… |
Catalunya: Urraca I de Lleó; 1081 – 8 tháng 3 năm 1126), được gọi là Urraca Liều Lĩnh (Urraca la Temeraria), là Nữ vương của Vương quốc Castilla, León, và Galicia… |
Nữ vương Isabel I của Castilla, cũng là con gái duy nhất còn sống của Juan II và Isabel của Bồ Đào Nha. Sau cái chết của cha là Juan II, Alfonso, mẹ và… |
Kingdoms, 1250-1516. I. Clarendon Press. Jones, J. A. P. (1997). Europe, 1500-1600. Thomas Nelson and Sons Ltd. Torres Fontes, Juan (1980). “Don Fernando… |
sống sót của Vua Fernando I của Bồ Đào Nha và vợ ông, Leonor Teles. Bà trở thành Vương hậu Castilla bằng cuộc hôn nhân với Vua Juan I của Castilla. Sau cái… |
là em cùng cha khác mẹ với Catherine của Lancaster. Mẹ của Catherine là Constanza của Castilla. ^ a b Isabella I, Queen of Spain tại Encyclopædia Britannica… |
của Navarra từ năm 1455 đến năm 1479 thay mặt cho cha là Juan II, sau đó trở thành Nữ vương của Navarra sau khi Juan qua đời. vào năm 1479. Leonor I đăng… |
của Castilla. Isabel I của Castilla Manuel I của Bồ Đào Nha María của Aragón và Castilla Juana I của Castilla và Aragón Juan của Aragón và Castilla ^… |
của Liên minh Iberia (Vương quốc Castila và Aragón). Ngay trong năm 1383, sau cái chết của Vua Fernando I và sự đàn áp của vương triều Burgundy, Juan… |
Tây Ban Nha Danh sách quân chủ Bồ Đào Nha Các hậu duệ của Isabel I của Castilla và Ferrando II của Aragón Người Phillipines ^ James Boyden; Europe, 1450… |
Ferdinand I (tiếng Tây Ban Nha: Fernando I) (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1503 tại Alcála de Henares (gần Madrid), Vương quốc Castilla – 25 tháng 7, 1564 tại… |
Sicilie và là anh họ của Quốc vương Juan Carlos I của Tây Ban Nha. Trong các chế độ quân chủ Tây Ban Nha thời trung cổ, cho dù là Castilla, León, Navarra hay… |