Kết quả tìm kiếm Joshua Wiki tiếng Việt
Joshua Walter Kimmich (phát âm tiếng Đức: [ˈjoːzu̯aː ˈkɪmɪç]; sinh ngày 8 tháng 2 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức hiện đang chơi… |
tại Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc), thường được biết đến với nghệ danh Joshua (tiếng Triều Tiên: 조슈아, tiếng Nhật: ジョシュア), là một nam ca sĩ người Mỹ gốc… |
Anthony Joshua (sinh ngày 15 tháng 10 năm 1989) là một võ sĩ quyền Anh chuyên nghiệp Anh. Ông hiện là một nhà vô địch hạng nặng thế giới thống nhất, đã… |
Joshua Orobosa Zirkzee (sinh ngày 22 tháng 5 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hà Lan hiện tại đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu… |
52.356 người , thuộc nhóm Tà Ôi Thượng (Upper Ta Oi) theo Joshua Project. Tại Lào theo Joshua Project năm 2019 có 48 ngàn người Tà Ôi Thượng (Upper Ta… |
tiếng Cơ Tu, một ngôn ngữ thuộc ngữ tộc Môn-Khmer trong ngữ hệ Nam Á, được Joshua Project phân loại thành Cơ Tu Đông (Eastern Katu) và Cơ Tu Tây (Western… |
Joshua Christian Kojo King (sinh ngày 15 tháng 1 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Na Uy hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu… |
là một dân tộc cư trú chủ yếu tại miền trung Việt Nam và nam Lào. Theo Joshua Project tổng dân số năm 2019 là 75 ngàn người. Tại Việt Nam người Giẻ Triêng… |
Research Service). Truy cập 19 tháng 6 năm 2007. ^ Cobarrubias, Juan; Fishman, Joshua A. (1983). Progress in Language Planning: International Perspectives. Walter… |
tapchitaichinh.vn. ^ “China GDP 1960-2019 Data”. tradingeconomics.com. ^ Muldavin, Joshua (ngày 9 tháng 2 năm 2006). “From Rural Transformation to Global Integration:… |
2017/18. Ở lượt đi trên đất Đức, Bayern ghi bàn dẫn trước nhờ công của Joshua Kimmich nhưng sau đó Real đã thắng ngược 2-1 nhờ 2 pha lập công của Marcelo… |
trưởng) 2 HV Dayot Upamecano 3 HV Kim Min-jae 4 HV Matthijs de Ligt 6 TV Joshua Kimmich (đội phó 2) 7 TĐ Serge Gnabry 8 TV Leon Goretzka (đội phó 3) 9 TĐ… |
Hoàng Chi Phong (đổi hướng từ Joshua Wong) Hoàng Chi Phong hay Joshua Wong (tiếng Trung: 黃之鋒, sinh ngày 13 tháng 10 năm 1996) là một nhà hoạt động và chính trị gia sinh viên Hồng Kông, làm tổng… |
Awards Nominees Announced”. Variety. Truy cập 11 tháng 8 năm 2019. ^ Cohen, Joshua (4 tháng 11 năm 2013). “YouTube Is Now The Most Subscribed Channel On YouTube”… |
1038/nature17145. ISSN 1476-4687. PMID 27029274. S2CID 205247890. Dean, Joshua F.; Middelburg, Jack J.; Röckmann, Thomas; Aerts, Rien; và đồng nghiệp (2018)… |
thứ 14 về dân số trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam. Theo phân loại của Joshua Project có hai nhánh là Chăm Tây với tổng dân số 331 ngàn cư trú ở Việt… |
tại một số thành phố lớn ở Trung Quốc như Bắc Kinh và Thượng Hải. Theo Joshua Project người Duy Ngô Nhĩ có dân số năm 2019 là 12,49 triệu người, chia… |
trữ ngày 4 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2007. ^ Hammer, Joshua (tháng 5 năm 2011). “The Great Japan Earthquake of 1923”. Smithsonian Magazine… |
Number” (PDF). Australian Mathematical Gazette. 35 (4): 244. ^ a b Zelinsky, Joshua (3 tháng 8 năm 2021). “On the Total Number of Prime Factors of an Odd Perfect… |
Union. Cambridge: Harvard University Press. ISBN 978-0-674-02178-5. Howard, Joshua H. (2004). Workers at War: Labor in China's Arsenals, 1937–1953. Stanford… |