Kết quả tìm kiếm José Hierro Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "José+Hierro", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Fernando Ruiz Hierro (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [fernando ʝero]; sinh ngày 23 tháng 3 năm 1968) là một cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha hiện đã giải… |
được đưa về để củng cố đội hình vốn đã hùng mạnh với những Raúl, Fernando Hierro, Iván Zamorano, và Fernando Redondo. Kết quả, Real Madrid (với sự gia nhập… |
2002 José Jiménez Lozano (Tây Ban Nha) 2001 Álvaro Mutis (Colombia) 2000 Francisco Umbral (Tây Ban Nha) 1999 Jorge Edwards (Chile) 1998 José Hierro (Tây… |
tháng 12: Ian MacNaughton, đạo diễn phim Anh (sinh 1925) 21 tháng 12: José Hierro, nhà văn Tây Ban Nha 22 tháng 12: Joe Strummer, nhạc sĩ nhạc rock Anh… |
Bartlett Emmanuel Petit Lilian Thuram Zinedine Zidane Viorel Moldovan Fernando Hierro Fernando Morientes Roberto Baggio 1 bàn Sami Al-Jaber Yousuf Al-Thunayan… |
1986–1988 José Antonio Camacho 1988–1989 Chendo 1989–1993 Manuel Sanchís 1993–2001 Fernando Hierro, Fernando Redondo, Raúl Fernando Hierro 2001–2003 Raúl… |
trong một đội hình đầy sao gồm Zinédine Zidane, Steve McManaman, Fernando Hierro, Roberto Carlos, Ronaldo và Raúl González - một CLB được gắn với biệt danh… |
thực hiện điều mà Calvet tuyên bố là "một pha bóng hoàn toàn bình thường". José Llopis Corona của Madrid nhớ lại, "Tại thời điểm đó, họ đã mất tinh thần… |
Akinfeev cản phá 2 quả pen và thua với tỉ số 4-3 trên loạt đấu súng. Fernando Hierro cùng các học trò đã phải dừng bước đầy tiếc nuối. Tiqui-Taca là lối chơi… |
và kỹ thuật Hòa bình 1981 Jesús López Cobos María Zambrano José López Portillo José Hierro Román Perpiñá Alberto Sols 1982 Pablo Serrano Mario Bunge Enrique… |
Swansea City – 2012–14 Ander Herrera – Manchester United – 2014–16 Fernando Hierro – Bolton Wanderers – 2004–05 Pablo Ibáñez – West Bromwich Albion – 2010–11… |
một sự chia rẽ giữa 2 bên: del Bosque và các cầu thủ của ông (Fernando Hierro, Fernando Morientes, Steve McManaman, and Claude Makélélé) và Pérez. Tất… |
về mặt thể chất, anh ấy khỏe hơn và anh ấy nhanh hơn nhiều..Fernando Hierro và José Mourinho đã coi Varane là một trong những hậu vệ xuất sắc nhất của bóng… |
nhà thơ người Mỹ 1968 Mitch Cullin, tiểu thuyết gia người Mỹ Fernando Hierro, cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha Michael Atherton, cầu thủ cricket người… |
giải quyết. Bonilla kết hôn với Aurelia Hierro Alcántara vào tháng 9 năm 1878. Họ có với nhau hai mặt con. José Bonilla qua đời năm 1920 tại Thành phố… |
Estadística y Geografía). Tập tin:Zona del rio Tijuana.JPG Tập tin:Puerta de Hierro en Zapopan.jpg Tập tin:Tur-hermodenoche.jpg Tập tin:Malecon de veracruz… |
ngang bằng với kỷ lục ghi bàn quốc gia do cầu thủ mới nghỉ hưu [[Fernando Hierro] thiết lập]. Anh ấy đã phá kỷ lục vào ngày 12 tháng 2 năm 2003 khi ghi hai… |
(UTC-4) Sân vận động Giants, East Rutherford Khán giả: 72.000 Trọng tài: José Torres Cadena (Colombia) 10 tháng 7 năm 1994 12:30 UTC-7 Sân vận động Stanford… |
World Cup, phá vỡ kỷ lục cũ 5 bàn thắng của Emilio Butragueño, Fernando Hierro, Fernando Morientes và Raúl González. Đến trận đấu vòng 1/16 với Bồ Đào… |
World Cup Quả bóng Vàng Quả bóng Bạc Quả bóng Đồng 1930 José Nasazzi Guillermo Stábile José Leandro Andrade 1934 Giuseppe Meazza Matthias Sindelar Oldřich… |