Kết quả tìm kiếm Jones Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jones+", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
và Jones 2006, tr. 39. ^ Để biết thêm thông tin, hãy xem Jones 2006, tr. 39–41. ^ a b Để biết thêm thông tin, hãy xem Fletcher 2008, tr. 98 và Jones 2006… |
Philip Anthony Jones ،(sinh ngày 21 tháng 2 năm 1992)، là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh chơi ở vị trí trung vệ. Trước khi gia nhập Manchester… |
nghiệp Dow Jones hay Chỉ số bình quân công nghiệp Dow Jones (tiếng Anh: Dow Jones Industrial Average, viết tắt DJIA, còn gọi Dow 30, Dow Jones công nghiệp… |
1963, Jones và Goldman tiếp tục sản xuất thêm 34 bộ phim Tom và Jerry, tất cả đều mang phong cách đặc biệt của Jones (và ảnh hưởng ảo giác). Jones gặp rắc… |
Jonathan Dwight Jones (sinh ngày 19 tháng 7 năm 1987) là một võ sĩ MMA chuyên nghiệp người Mỹ hiện đang ký hợp đồng với giải vô địch chiến đấu tối thượng… |
Indiana Jones là một series phim của Mỹ kể về cuộc phiêu lưu của Dr. Henry Walton "Indiana" Jones Jr., một giáo sư khảo cổ học. Loạt phim ra mắt vào năm… |
Curtis Julian Jones (sinh ngày 30 tháng 1 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh hiện đang chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Liverpool… |
chuyên gia bình luận và nhà bình luận chính trị Alex Jones trong 30 ngày. Trang web tuyên bố rằng Jones đã tham gia vào lời nói căm thù chống lại Robert Mueller… |
Indiana Jones và chiếc rương thánh tích, rút gọn thành Chiếc rương thánh tích (tiếng Anh: Raiders of the Lost Ark hoặc Indiana Jones and the Raiders of… |
Messler, R. W. (2010). The essence of materials for engineers. Sudbury, MA: Jones & Bartlett Publishers. tr. 32. ISBN 0763778338. ^ Bagnall, K. W. (1967)… |
2013). We Can Reduce Poverty If We Want To. We Just Have To Want To. Mother Jones. Retrieved ngày 28 tháng 9 năm 2013. ^ Gould, Elise and Wething, Hilary… |
Four Movements”. The Guardian. London. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016. ^ Jones, Malcolm (ngày 28 tháng 10 năm 2009). “Boswell, Johnson, & the Birth of… |
Emerick Jones (sinh ngày 11 tháng 2 năm 1974) là một người dẫn chương trình radio cực hữu kiêm nhà lý thuyết âm mưu người Mỹ. Tạp chí New York mô tả Jones là… |
James Warren Jones (13 tháng 5 năm 1931 – 18 tháng 11 năm 1978) là một nhà truyền giáo đã trở thành người lãnh đạo giáo phái, người đã âm mưu thực hiện… |
bản 3), Longman, ISBN 9781405881180, truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018 ^ Jones, Daniel; Roach, Peter (2011), Cambridge English Pronouncing Dictionary (ấn… |
Thiago Alcântara 7 TĐ Luis Díaz 8 TV Dominik Szoboszlai 9 TĐ Darwin Núñez 10 TV Alexis Mac Allister 11 TĐ Mohamed Salah 13 TM Adrián 17 TV Curtis Jones… |
1997, tr. 297. ^ Jones 2003, tr. 268. ^ Halberstam 1965, tr. 211. ^ a b Jones 2003, tr. 270. ^ a b c Jacobs 2006, tr. 148. ^ Jones 2003, tr. 272. ^ a… |
tám cầu thủ – Geoff Bent, Roger Byrne, Eddie Colman, Duncan Edwards, Mark Jones, David Pegg, Tommy Taylor và Billy Whelan – và làm nhiều người khác bị thương… |
lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2015. ^ Jones T, Wear D, Friedman LD (2014). Health Humanities Reader. Rutgers University… |
Barcelona. ngày 6 tháng 11 năm 2020. Truy cập 22 tháng Bảy năm 2022. ^ Jones, Jessica (ngày 30 tháng 3 năm 2018). “The Evolution of FC Barcelona's Anthem”… |