Kết quả tìm kiếm Jomon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jomon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thời kỳ Jōmon (đổi hướng từ Thời kỳ Jomon) mối liên hệ về nguồn gốc giữa người Nhật Bản và các cư dân Đông Á. Từ "Jomon" trong tiếng Nhật có nghĩa là "đánh dấu bằng dây thừng" chỉ những họa tiết… |
Thời kỳ Yayoi (đề mục Sự pha trộn giữa người Jomon bản địa và những người di cư đến từ Trung Quốc và/hoặc Triều Tiên) chóng thay thế người thời kỳ Jomon bản địa. Mặc dù kỹ thuật chế tác đồ gốm của người Yayoi tiến bộ hon so với người Jomon (đồ gốm được sản xuất trên một… |
approximately 1514-1577, page 493 ^ Habu Jinko (2004). Ancient Jomon of Japan. Cambridge Press. ^ “Jomon Fantasy: Resketching Japan's Prehistory”. http://web.archive… |
quyền Hokkaido" chứ không phải là "Chính quyền tỉnh Hokkaido". Văn hóa Jomon và lối sống săn bắn hái lượm phát triển mạnh ở Hokkaido, bắt đầu từ hơn… |
Lưu trữ 2007-11-26 tại Archive.today Tennoji Zoo, Osaka, Japan. ^ The Jomon people in the northern Island Lưu trữ 2007-10-26 tại Wayback Machine, National… |
Online. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 6 năm 2019. ^ Habu, Junko (2004). Jomon cổ đại của Nhật Bản. tr. 3. ISBN 978-0-521-77670-7. ^ Wu, Xiaohong (2012)… |
truyền thống. Búp bê Nhật Bản có niên đại từ các bức tượng Dogū của Thời kỳ Jomon và các hình nhân Haniwa. Các búp bê Nhật Bản thường được gọi là Ningyo (人形)… |
triển loài người, sản sinh ra nền văn hóa đất nung nổi tiếng của thời kỳ Jomon. Lịch sử Nhật Bản với nhiều thời kỳ cô lập thay thế nhau bị gián đoạn bởi… |
giống Nhật Bản Shibas.org Câu lạc bộ Shiba toàn quốc tại Mỹ Giúp đỡ NYC Shiba Trung tâm nghiên cứu Jomon Shiba Inu của Nhật Bản Cổng thông tin Nhật Bản… |
religions. 1. Chicago: University of Chicago Press. Junko Habu (2004). Ancient Jomon of Japan. Cambridge: Cambridge University Press. ISBN 0521776708. OCLC 53131386… |
Hokkaido có nguồn gốc từ giống Matagi Ken (マタギ犬), một giống chó thời kỳ Jomon do tộc người Ainu từ vùng Tohuku đưa tới. Hokkaido Inu mang tên của hòn… |
ở phía Tây Kobe đã chứng minh đã có người sinh sống tại đây vào thời kỳ Jomon. Các địa lý tự nhiên của khu vực, đặc biệt là Hyōgo-ku, đã khiến cho nó… |
Kae; Schmidt, Ryan; Mizushima, Souichiro (25 tháng 8 năm 2020). “Ancient Jomon genome sequence analysis sheds light on migration patterns of early East… |
^ # Yama no reiryoku (Mountain spirit power) pp. 177-178 "Hakusan that Jomon people also danced to" ^ Shinto Encyclopedia Volume One piece 264 (original… |
tháng 9 năm 2010 ^ Junko Habu; Habu Junko (29 tháng 7 năm 2004). Ancient Jomon of Japan. Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-77670-7. ^ Alphonso… |
diện cây di sản Cây thông liễu (Cryptomeria japonica), tên địa phương là Jomon Sugi, mọc trên đỉnh cao nhất của đảo Yakushima, ở độ cao 1.300 m, thuộc… |
Basil Iwanyk sẽ sản xuất bộ phim thông qua Thunder Road Pictures cùng với Jomon Thomas từ Xeitgeist, Arclight Films' Gary Hamilton và Mike Gabrawy, Electric… |
phích chiếu rạp của phim tại Việt Nam Đạo diễn Dev Patel Sản xuất Dev Patel Jomon Thomas Jordan Peele Win Rosenfeld Ian Cooper Basil Iwanyk Erica Lee Christine… |
thời kỳ khảo cổ học ^ Hoshino Iseki Museum, Tochigi Pref. ^ [1]"Ancient Jomon of Japan", Habu Jinko, Cambridge Press, 2004 Lưu trữ 2008-03-16 tại Wayback… |
Bình gốm Jomon Nhật Bản là loại cổ xưa nhất thế giới.… |