Kết quả tìm kiếm John Lukacs Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "John+Lukacs", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
chính trị người Colombia, Nicolás Gómez Dávila, và nhà sử học người Mỹ John Lukacs sử dụng với mục đích mô tả. Từ "phản động" trong tiếng Việt bắt nguồn… |
Isaacson & Thomas 1986, tr. 73. ^ Lukacs 2007, tr. 17. ^ a b Miscamble 2004, tr. 22. ^ Weiner & Crossette 2005. Gaddis, John Lewis (2011), George F. Kennan:An… |
shaping of the new Europe, trang 12 ^ John Lukacs, Mark G. Malvasi, Jeffrey O. Nelson, Remembered past: John Lukacs on history, historians, and historical… |
tiền hiện đại), "Đại Ấn Độ", hoặc là Nam Á. Theo nhà nhân loại học John R. Lukacs, "Tiểu lục địa Ấn Độ chiếm phần lớn đại lục của Nam Á", trong khi giáo… |
Hitler”. Báo giao thông. 9 Tháng năm 2015. Truy cập 31 Tháng ba 2021. ^ John Lukacs (2006). June 1941: Hitler and Stalin. Yale University Press. tr. 60.… |
tham số tác giả (liên kết) ^ a b Krisztian Ungvary & Ladislaus Lob, and John Lukacs (ngày 11 tháng 4 năm 2005). The siege of Budapest: One Hundred Days in… |
The End of the Twentieth Century: And the End of the Modern Age của John Lukacs 1995: The Beak of the Finch: A Story of Evolution in Our Time của Jonathan… |
tháng 9–tháng 11 năm 1938," Đông Âu hàng quý (1972) 6#3 pp. 376-387. ^ John Lukacs, Chiến tranh châu Âu cuối cùng: Tháng 9 năm 1939 - Tháng 12 năm 1941… |
Correspondence. Boston, Massachusetts: Da Capo Press Inc. ISBN 978-03-06803-90-1. Lukacs, John (2002). Churchill: Visionary, Statesman, Historian. New Haven: Yale University… |
p. 317. Cambridge University Press: Cambridge. ISBN 0-521-57850-7 ^ John Lukacs (1994). Budapest 1900: A Historical Portrait of a City and Its Culture… |
Re(z){\textstyle \operatorname {Re} (z)} là phần thực của số phức z{\textstyle z}. ^ Lukacs (1970), tr. 196. ^ Statistical and Adaptive Signal Processing (2005) ^ Billingsley… |
Mills, L. Scott; Marketa Zimova; Jared Oyler; Steven Running; John T. Abatzoglou; Paul M. Lukacs (2013). "Camouflage mismatch in seasonal coat color due to… |
Ragnar; Molin, Karl. Berlin; New York: Walter de Gruyter. ISBN 3110135043. Lukacs, John (2001). The Last European War: September 1939–December 1941 . New Haven:… |
317. Cambridge University Press: Cambridge. ISBN 0-521-57850-7 ^ a b John Lukacs (1994). Budapest 1900: A Historical Portrait of a City and Its Culture… |
Illich, John Holt, Ira Shor, John Taylor Gatto, và Matt Hern. Phần lớn công trình này dựa trên thuyết vị nữ (feminism), chủ nghĩa Marx (marxism), Lukacs, Wilhelm… |
Old Saybrook, CT: Konecky & Konecky, 1970. ISBN 978-1-56852-627-0. Lukacs, John, Five Days in London: May 1940. Yale University, 1999 ISBN 0-300-08466-8… |
từ khi Harding 43% vào năm 1920. Năm 1960, 83% bỏ phiếu cho đảng Dân chủ John F. Kennedy chống lại Richard Nixon, và năm 1964, 90% người Do Thái Mỹ đã… |
(sinh 1956), nhà toán học và chính trị gia; Giải thưởng Erdős (1990) Eugene Lukacs (1906–1987), nhà thống kê Yudell Luke (1918–1983), lý thuyết hàm Jacob Lurie… |
7554/elife.07369. ISSN 2050-084X. PMC 4456433. PMID 26001275. ^ Woo, Seung-Hyun; Lukacs, Viktor; de Nooij, Joriene C; Zaytseva, Dasha; Criddle, Connor R; Francisco… |