John Lindley

Kết quả tìm kiếm John Lindley Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Cát đằng thon
    một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô (Acanthaceae). Loài này được John Lindley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1856. Là loài bản địa Ấn Độ và vùng sinh…
  • Hình thu nhỏ cho Pterostylis barbata
    là một perennial herb that grows to 30 cm, it was first được mô tả by John Lindley from collections made by James Drummond và Georgiana Molloy of the Swan…
  • Hình thu nhỏ cho Caladenia marginata
    bản địa. Loài này được mô tả chính thức lần đầu bới nhà thực vật học John Lindley vào năm 1839 trong A Sketch of the Vegetation of the Swan River Colony…
  • Hình thu nhỏ cho Maurandya barclayana
    barclayana là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được John Lindley mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. Loài này là bản địa Mexico, nhưng hiện…
  • Hình thu nhỏ cho Thelymitra crinita
    của nó. Loài này được mô tả chính thức lần đầu bởi nhà thực vật học John Lindley năm 1839 trong A Sketch of the Vegetation of the Swan River Colony ^…
  • Hình thu nhỏ cho Blancoa canescens
    canescens là một loài thực vật có hoa trong họ Huyết bì thảo. Loài này được John Lindley mô tả khoa học đầu tiên năm 1839. Nó là loài đặc hữu miền tây Tây Australia…
  • Hình thu nhỏ cho Epidendrum cinnabarinum
    bởi người Đức Philipp Salzmann ở Bahia, gần Salvador, và xuất bản bởi John Lindley năm 1831. Số nhiễm sắc thể lưỡng bội của E. cinnabarinum là 2n = ~240…
  • Hình thu nhỏ cho Glycyrrhiza acanthocarpa
    trong họ Đậu. Loài này được John Lindley mô tả khoa học đầu tiên năm 1838 dưới danh pháp Indigofera acanthocarpa. Năm 1919, John McConnell Black chuyển nó…
  • Hình thu nhỏ cho Gastrolobium spinosum
    đầu bởi nhà thực vật học người Anh George Bentham, được xuất bản bởi John Lindley trong A Sketch of the Vegetation of the Swan River Colony in 1839. Dữ…
  • Hình thu nhỏ cho Aganisia
    thực vật có hoa trong họ Lan. Chúng sống chủ yếu ở vùng Nam Mỹ và được John Lindley mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1853. Aganisia cyanea (Lindl.) Rchb.f…
  • Hình thu nhỏ cho Brachychiton rupestris
    quỳ, ở Queensland, Úc. Theo phát hiện và mô tả của Thomas Mitchell và John Lindley, sở dĩ cây thường có tên là Queensland bottle tree (cây chai Queensland)…
  • Hình thu nhỏ cho Balbisia peduncularis
    họ Vivianiaceae hoặc họ Francoaceae nghĩa rộng (s. l.). Loài này được John Lindley miêu tả khoa học đầu tiên trong tháng 3 năm 1831 theo mẫu do Mr. Rae…
  • Hình thu nhỏ cho Phong phú
    Dendrobium cumulatum) là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được John Lindley mô tả khoa học đầu tiên năm 1855. Lan sống phụ sinh, thân hình trụ, dài…
  • Hình thu nhỏ cho Súng nia
    bản về chi này là bởi John Lindley vào tháng 10 năm 1837, căn cứ trên mẫu cây đưa từ British Guiana bởi Robert Schomburgk. Lindley đã đặt tên chi theo tên…
  • Hình thu nhỏ cho Bletiinae
    họ Lan biểu sinh Epidendroideae. Tông Arethuseae được phân loại bởi John Lindley năm 1840. Bletiinae được công nhận là một phân tông trong tông Arethuseae…
  • Hình thu nhỏ cho Anigozanthos humilis
    có màu vàng, trở thành màu cam sau đó là màu đỏ khi mở. Loài này được John Lindley mô tả lần đầu tiên trong tác phẩm năm 1840 A sketch of the vegetation…
  • Hình thu nhỏ cho Chi Cát lan
    loài hoa lan phân bố từ Costa Rica đến Nam Mỹ nhiệt đới. Tên chi này do John Lindley đặt năm 1824 theo tên của William Cattley là người đã nhân giống và trồng…
  • Hình thu nhỏ cho Arethuseae
    Arethuseae là một tông phong lan trong phân họ Epidendroideae. Tông này được John Lindley miêu tả đầu tiên năm 1840. Phân tông lớn nhất của nó là Arethusinae và…
  • Hình thu nhỏ cho Vanda cristata
    vật hoàng gia Kew ở Anh. Mô tả đầu tiên được xuất bản vào năm 1832 bởi John Lindley. Phân loại Trudelia cristata trong chi Trudelia được coi là đồng nghĩa…
  • Hình thu nhỏ cho Quả tụ
    đảo ngược. Sự khác biệt về ý nghĩa đó là do sự đảo ngược thuật ngữ của John Lindley, điều này đã được hầu hết các tác giả tiếng Anh tuân theo. Không phải…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Lý Thường KiệtChu vi hình trònHải PhòngNam quốc sơn hàPhố cổ Hội AnThái LanThánh địa Mỹ SơnLê Đức ThọHọc viện Âm nhạc Quốc gia MoskvaĐồng bằng sông Cửu LongĐô la MỹThích Quảng ĐứcMKhánh VyNguyễn Đình ChiểuMê KôngChân Hoàn truyệnTrường Đại học Trần Quốc TuấnVạn Lý Trường ThànhBabyMonsterNhà Tây SơnDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiĐịa đạo Củ ChiĐế quốc Ba TưTrung QuốcHứa KhảiVladimir Ilyich LeninTắt đènNguyễn Thúc Thùy TiênManchester City F.C.Tăng Minh PhụngDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Dầu mỏChiến dịch Linebacker IINguyễn Văn LinhSécKim Soo-hyunNhà HánNgười TàyDấu chấm phẩyPSóng thầnUEFA Champions LeagueNhà ĐườngDương Chí DũngDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanKung Fu PandaBảng tuần hoànMassage kích dụcNgười ChămXuân DiệuMai (phim)Kế hoàng hậuTokyo RevengersKhánh HòaSóc TrăngSơn LaDanh sách biện pháp tu từNgũ hànhGiấy phép Creative CommonsTưởng Giới ThạchHiệp định Genève 1954Trần Đăng Khoa (nhà thơ)Thành cổ Quảng TrịHạng VũTô HoàiThiên thần sa ngãTriết họcGia Cát LượngNguyễn Chí ThanhLeonardo da VinciCúc Tịnh YVũng TàuNam ĐịnhArsenal F.C.Hoàng Thùy LinhTrịnh Tố TâmNguyễn Nhật ÁnhThủ dâm🡆 More