Kết quả tìm kiếm John Hansen Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "John+Hansen", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Paisley là kỉ nguyên của các ngôi sao lớn: Graeme Souness, Ian Rush, Alan Hansen và Kenny Dalglish. Paisley rời băng ghế huấn luyện vào năm 1983 và (cũng… |
Mô hình IS–LM (đổi hướng từ Mô hình Hicks-Hansen) đến như là mô hình Hicks-Hansen, được nhà kinh tế học người Anh John Hicks (1904-1989) và nhà kinh tế học của Hoa Kỳ Alvin Hansen (1887-1975) đưa ra và phát… |
Jesse Carver. Hai tiền đạo mới được ký hợp đồng trong mùa giải 1957-58: John Charles và Omar Sívori, thi đấu cùng với Giampiero Boniperti. Mùa giải đó… |
Canfield, Mark Victor Hansen, John McPherson. Chicken Soup for the Soul Cartoons for Teachers, Jack Canfield, Mark Victor Hansen và John McPherson. Chicken… |
1038/nclimate1958. ISSN 1758-6798. Rahmstorf, Stefan; Cazenave, Anny; Church, John A.; Hansen, James E.; và đồng nghiệp (2007). “Recent Climate Observations Compared… |
tháng 10 năm 2009. ^ “John Barnes wants Rwanda manager's job”. MirrorFootball.co.uk. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2009. ^ Hansen, Alan (ngày 26 tháng… |
Juliet: A Guide to the Play, Westport: Greenwood Press, ISBN 0313300895 Hansen, William (1983), Saxo Grammaticus & the Life of Hamlet, Lincoln: University… |
vào năm 1824, thí nghiệm đầu tiên có thể tin cậy được là bởi nhà khoa học John Tyndall vào năm 1858, và bản báo cáo định lượng kĩ càng được thực hiện bởi… |
Erik Hansen & Ernst Netuka (trợ lý) )||1967||8||4||2||2||29||11||50.0% Erik Hansen & Henry From (trợ lý) 1968–1969 11 4 1 6 21 17 36.4% John Hansen & Henry… |
230–231. ^ Hansen (2000), tr. 134; Morton & Lewis (2005), tr. 58. ^ Bielenstein (1986), tr. 232–234; Lewis (2007), tr. 23. ^ a b Hansen (2000), tr. 135;… |
trong mùa giải, trở thành cầu thủ thứ ba (sau Felice Borel năm 1934 và John Hansen năm 1952) trong lịch sử Juventus đạt được cột mốc đó trong một mùa giải… |
Marian Marriott Finn Scicluna-O'Prey vai Henry Marriott Angus Sampson vai John Hansen Laura Brent vai Ruby Price Tyler Coppin vai Arthur Gates Eamon Farren… |
tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024. ^ a b Hansen 2010, tr. 23. ^ Preston, John (ngày 26 tháng 4 năm 2009). “Taylor Swift: the 19-year-old… |
Harvey Hansen (23/8/1887-6/6/1975) là một nhà kinh tế học Hoa Kỳ. Lĩnh vực nghiên cứu chính của ông là kinh tế học vĩ mô và kinh tế chính trị. Hansen sinh… |
Văn kiện Đảng. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. Hà nội – 2014, tr.614 ^ Hansen, Peter (2009). “Bắc Di Cư: Catholic Refugees from the North of Vietnam,… |
d e Fraser & Haber 1986, tr. 227. ^ Fairbank & Goldman 2006, tr. 33. ^ Hansen 2000, tr. 142. ^ a b Rudolph 1963, tr. 170. ^ Rudolph 1963, tr. 172. ^ Rudolph… |
Matthew Carter, Nicolas Barker, John A. Lane, Kyle McCarter, Jerôme Peignot, Pierre MacKay, Silvio Levy, et al. Hansen and Quinn (1992 - especially noted… |
ngày 18 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2010. ^ Houghton, John Theodore biên tập (2001). “Appendix I – Glossary”. Climate change 2001: the… |
[2], các họ phổ biến tại Đan Mạch là: Jensen, 303.089 Nielsen, 296.850 Hansen, 248.968 Pedersen, 186.913 Andersen, 172.894 Christensen, 133.033 Larsen… |
& Planetary Science. 38 (suppl.): 5272. Bibcode:2003M&PSA..38.5272L. ^ Hansen, C.J.; Kawaler, S.A.; Trimble, V. (2004). Stellar Interiors: Physical Principles… |