Kết quả tìm kiếm John Gunther Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "John+Gunther", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
John Gunther Dean (sinh ngày 24 tháng 2 năm 1926 - mất ngày 3 tháng 6 năm 2019) là một nhà ngoại giao xuất sắc của Hoa Kỳ. Từ năm 1974-1988, ông là Đại… |
Phnom Penh đang bị quân Khmer Đỏ bao vây hoàn toàn, cùng với Đại sứ Mỹ John Gunther Dean đáp chiếc trực thăng CH-53 trong quá trình di tản nhân viên đại… |
vào năm 1974 và tiếp tục tham gia vào các hoạt động chính trị đến mức John Gunther Dean, đại sứ Mỹ, đã sớm phàn nàn về những cuộc "vận động điên cuồng"… |
de Guingand. Generals at War. London. 1972 ^ John Gunther. Inside Russia Today. New York. 1958. ^ John Eisenhower. Strictly Personal. New York. 1974… |
khi Khmer Đỏ chiếm Phnom Penh vào ngày 17 tháng 4 năm 1975. Đại sứ Mỹ John Gunther Dean nhớ lại rằng, không giống như nhiều quan chức chính phủ khác bỏ… |
tác giả (liên kết) ^ John Gunther (1942). Inside Asia. Harper & Brothers. tr. 280. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2010. ^ John Gunther (2007). Inside Asia… |
Chiến dịch Eagle Pull. Trong số 276 người được sơ tán có Đại sứ Hoa Kỳ John Gunther Dean, các nhân viên ngoại giao Hoa Kỳ, quyền Tổng thống Saukam Khoy,… |
tác giả (liên kết) ^ Roy Sawyer (1981). Kenneth, Muller; Nicholls, John; Stent, Gunther (biên tập). Neurobiology of the Leech. New York: Cold Spring Harbor… |
1976 cho đến cuộc đảo chính quân sự năm 1984. (m. 2017) 24 tháng 2 - John Gunther Dean, là một nhà ngoại giao xuất sắc của Hoa Kỳ (m. 2019) 2 tháng 3 -… |
(1971), ông qua đời sau nhiều năm sống tại nước ngoài. Nhà báo Hoa Kỳ John Gunther mô tả Rákosi là "người hiểm ác nhất mà tôi đã từng gặp trong hoạt động… |
34 ^ Grieb, p. 270-271 ^ Grieb, p. 42 ^ Gunther, John. Inside Latin America (1941), p. 118 ^ a b c d Gunther, p. 120 ^ Nyrop, Richard F. (ed.), Guatemala:… |
Carolina (Carolus) được lấy từ tiếng La Tinh có nghĩa là "Charles". John Gunther. Inside USA, Harper & Brothers, 1947. ^ “Population, Population Change… |
trên đường tiến vào Phnom Penh thì viên Đại sứ Mỹ tại Campuchia là ông John Gunther Dean đã yêu cầu Sirik Matak và các quan chức cấp cao của chính phủ Cộng… |
McFarland & Company. ISBN 978-0-89950-917-4. LCCN 95047668. OCLC 33665881. Gunther, Robert Theodore biên tập (1968) [First printed in Oxford 1945]. Life and… |
để không khuyến khích bất kỳ một đề xuất nào như vậy. Nhà báo Hoa Kỳ John Gunther đã viết vào năm 1938: "Molotov có một vầng trán đẹp, và có vẻ ngoài và… |
quân 19 1939 - 1940 Tư lệnh Binh đoàn 26 1945 Tư lệnh Binh đoàn 16 ^ John Gunther (1939). Inside Asia. Harper & Brothers. tr. 269. Truy cập ngày 4 tháng… |
^ EXPLORING MAMMALS, Marshall Cavendish, Marshall Cavendish Corporation, John L Gittleman ^ “Task force says tigers under siege”. Indianjungles.com. ngày… |
khi đó nó được dùng để tạo màu vàng cho men gốm. Năm 1912, ông R. T. Gunther thuộc Trường Đại học Oxford đã tìm thấy thủy tinh màu vàng có hàm lượng… |
Crocodylus siamensis (Schneider, 1801) E Cá sỉnh gai Onychostoma laticeps (Gunther,1986) V Cá toàn đầu Chimaera phantasma (Jordan. Et Snyder, 1900) E Cá tra… |
Introductory Quantum Mechanics. Addison-Wesley. ISBN 978-0-8053-8714-8. Gunther Ludwig (1968). Wave Mechanics. London: Pergamon Press. ISBN 0-08-203204-1… |