Kết quả tìm kiếm John Doherty Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "John+Doherty", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Andrew Young, nhà đấu tranh cho nhân quyền, chính khách người Mỹ 1935 – John Doherty, cầu thủ bóng đá người Anh (m. 2007) 1936 – Patrick Procktor, nghệ sĩ… |
McGuinness (người sau này làm huấn luyện viên cho United); tiền đạo John Doherty và Colin Webster. Người cuối cùng còn sót lại từ thảm họa Munich, đó… |
Matthew James Doherty (sinh ngày 16 tháng 1 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ireland hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho câu… |
11 - Ira Levin, tiểu thuyết gia người Mỹ, (sinh 1929) 13 tháng 11 - John Doherty, cầu thủ bóng đá người Anh, (sinh 1935) 13 tháng 11 - Kazuhisa Inao,… |
1146/annurev.marine.010908.163834. PMID 21141034. S2CID 402398. Fahey, D. W.; Doherty, S. J.; Hibbard, K. A.; Romanou, A.; Taylor, P. C. (2017). “Chapter 2:… |
Lucy Lawless (29/3/1968) diễn viên kiêm ca sĩ người New Zealand Shannon Doherty (12/4/1971) nữ diễn viên và tác giả người Mỹ gốc Ai-len. Jennifer Garner… |
cùng bà Helen Reilly Barbour, con gái của nhà tài phiệt ngành dệt may John Doherty Barbour và là chị của Rt Hon Sir Hohn Milne Barbour - được biết đến như… |
đẹp, còn cha là John Thomas Doherty, Jr., một chuyên gia cố vấn bất động sản. Cô có một anh trai hơn 4 tuổi là Sean. Tổ tiên Doherty thuộc Irish Catholic… |
gần 40 triệu bản trên toàn cầu. Các thành viên bao gồm John Phillips (1935–2001), Denny Doherty (1940–2007), Cass Elliot (1941–1974) và Michelle Phillips… |
Laurence Doherty đánh bại Harold Mahony 6–1, 6–2, 4–6, 2–6, 14–12 in the All Comers Final, tuy nhiên đương kim vô địch Reginald Doherty đánh bại Laurence… |
Robert Doherty (sinh ngày 15 tháng 10 năm 1940) là nhà khoa học người Úc. Ông là người đoạt Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa vào năm 1996 cùng với Rolf… |
Reginald Doherty đánh bại Wilberforce Eaves 6–3, 7–5, 2–0 (bỏ cuộc) tại All Comers’ Final, và sau đó đánh bại đương kim vô địch Harold Mahony 6–4, 6–4… |
l'édition de accès au texte complet (par l'université du Québec) ^ Nora Doherty; Marcelas Guyler (2008). The Essential Guide to Workplace Mediation & Conflict… |
Leão Otávio Ante Budimir Luka Ivanušec Lovro Majer Nathan Collins Matt Doherty Callum Robinson Tomáš Chorý Tomáš Čvančara David Douděra Jan Kuchta Giorgi… |
chiến duy nhất của Hải quân Mỹ được đặt theo tên Thiếu úy Hải quân John Joseph Doherty, (1919-1942), phi công phục vụ trên tàu sân bay Enterprise (CV-6)… |
Roberts E, Delgado Nunes V, Buckner S, Latchem S, Constanti M, Miller P, Doherty M, Zhang W, Birrell F, Porcheret M, Dziedzic K, Bernstein I, Wise E, Conaghan… |
Đương kim vô địch Laurence Doherty đánh bại Frank Riseley 6–4, 4–6, 6–2, 6–3 ở Challenge Round để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon… |
Giải Vetlesen là một giải thưởng của Lamont-Doherty Earth Observatory (Đài quan sát Trái Đất Lamont-Doherty) thuộc Đại học Columbia và Quỹ G. Unger Vetlesen… |
thuyết loạt của Bob Mayer (ban đầu được viết dưới bút danh của mình, Robert Doherty, được thiết lập trên cơ sở và hoạt động của cú nhảy cao được cho là đã… |
1–6, 7–5 tại All Comers’ Final, tuy nhiên đương kim vô địch Laurence Doherty đánh bại Brookes 8–6, 6–2, 6–4 ở Challenge Round để giành chức vô địch… |