Kết quả tìm kiếm John Brunner Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "John+Brunner", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
lần đầu tiên vào năm 1975 trong cuốn tiểu thuyết Shockwave Rider của John Brunner. Trong cuốn tiểu thuyết này, Nichlas Haflinger thiết kế và bắt đầu một… |
(Cambridge University Press, 1970) p. 305 ^ Bản mẫu:Cite CIA World Factbook ^ Brunner, Borgna (2006). Time Almanac with Information Please 2007. New York: Time… |
tác với nhà công nghiệp John Brunner để làm việc đưa quá trình này lên khả năng tồn tại thương mại. Họ thành lập công ty Brunner Mond & Company, xây dựng… |
CITEREFHayMaclaganGordon2008 (trợ giúp) ^ a b Mein Smith 2005, tr. 6. ^ Brunner, Thomas (1851). The Great Journey: an expedition to explore the interior… |
1910) 21 tháng 8: Manfred Donike, nhà hóa học Đức (s. 1933) 25 tháng 8: John Brunner, nhà văn thể loại khoa học giả tưởng Anh (s. 1934) 28 tháng 8: Michael… |
tác giả khoa học viễn tưởng lớn như Stanley Weinbaum, Isaac Asimov, John Brunner và Ursula Le Guin tạo ra thứ mà Parker gọi là dụ ngôn sinh học, với những… |
Wanda Khách mời đặc biệt: Lőrinczi Mirjam, Jeddi Márton, Kuti Patrícia, Brunner Rai, Bandi Feriencsik Khởi chiếu: 21 tháng 4 năm 2024 (2024-04-21) 11 cô… |
Moondust (1961), 2001: A Space Odyssey (1968), Rendezvous with Rama (1972) John Brunner, Stand on Zanzibar (1968), The Jagged Orbit (1969), The Sheep Look Up… |
unfortunate tendency toward the exculpation of the criminal." ^ Jürgen Brunner, Matthias Schrempf, & Florian Steger,"Johannes Heinrich Schultz and National… |
Schriftbeispielen. Deutsch – Kufi – Arabisch. 380 Seiten. Verlag Christoph Brunner, Basel 2014. Calligraphy alphabets, Lettering Daily French Renaissance… |
0000153517.44295.07. PMID 15642774. ^ Ferrie JE, Shipley MJ, Cappuccio FP, Brunner E, Miller MA, Kumari M, Marmot MG (tháng 12 năm 2007). “A prospective study… |
Trung ương về Di cư Do Thái ở Viên. Dù Adolf Eichmann và sau này là Alois Brunner mới là những chỉ huy trên thực tế, Huber vẫn là người chịu trách nhiệm… |
Schriftbeispielen. Deutsch – Kufi – Arabisch. 380 Seiten. Verlag Christoph Brunner, Basel 2014. Calligraphy alphabets, Lettering Daily French Renaissance… |
và mật nhũ hóa chất béo thành các micelle. Tá tràng chứa các tuyến của Brunner, nơi sản xuất ra chất tiết nhiều chất nhầy có tính kiềm chứa bicarbonate… |
Therapy, 27, 395-403. ^ Kaplan, H. S. Disorders of Sexual Desire. New York: Brunner/Mazel, Inc., 1979 ^ Robinson, P. The Modernization of Sex: Havelock Ellis… |
lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2011. ^ Brunner & Suddarth's textbook of medical-surgical nursing (ấn bản 12). Philadelphia:… |
Của Đế Chế Thứ Ba - Lịch sử Đức Quốc Xã", phần IV, chương Nuremberg ^ Brunner 2001, tr. 234. ^ Gilbert 1995, trang 30–1. Gilbert không đưa ra IQ của… |
and fasts of the Protestant Episcopal Church. Stanford & Co. tr. 284. ^ Brunner, Borgna. “A History of the New Year”. Infoplease.com. Truy cập ngày 31… |
người nhận. Bom thư gởi đến tội phạm chiến tranh quốc xã trốn tránh Alois Brunner nổ banh bốn ngón tay phải năm 1980. Việc giết cáo buộc Tiến sĩ Wadie Haddad… |
Karl Barth, Simone de Beauvoir, Niels Bohr, Dietrich Bonhoeffer, Emil Brunner, Martin Buber, Rudolf Bultmann, Albert Camus, Martin Heidegger, Abraham… |