Kết quả tìm kiếm Johannes Ewald Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Johannes+Ewald", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
lịch sử và một tiểu thuyết trào phúng. Về khuynh hướng lãng mạn có Johannes Ewald (1743 - 1781) và Jens Baggesen (1764 - 1826). Georg Brandes (1842 -… |
ca của Đan Mạch Tên khác Kong Christian (viết ngắn) Kongesangen Lời Johannes Ewald, 1778 Nhạc Composer Unknown Được chấp nhận 1780 Mẫu âm thanh Kong Christian… |
bộ phim tâm lý của đạo diễn Johannes Arpe, ra mắt lần đầu năm 1969. Helga Göring... Martha Kubak Hans-Edgar Stecher... Ewald Kubak Raimund Schelcher...… |
Andreas von Ettingshausen Arnold Eucken Hans Heinrich Euler Paul Peter Ewald Daniel Gabriel Fahrenheit Heino Falcke Hans Falkenhagen Lutz Feld Claudia… |
Kirsten Karin Kiwus Klabund Johann Klaj Paul Klee Paul Alfred Kleinert Ewald Christian von Kleist Heinrich von Kleist Thomas Kling Friedrich Gottlieb… |
các tác phẩm của ông. Nhiều nhà nghệ thuật (Paul Gauguin, Edvard Munch, Ewald Maraté, Gerhard Altenbourg) ngược lại đã sử dụng những bản khắc gỗ lớn,… |
(1745-1746) bởi hai nhà khoa học Pieter van Musschenbroek (người Hà Lan) và Ewald Georg von Kleist (người Đức). Tên gọi Leiden (hoặc Leyden) là có liên quan… |
cuốn sách, thường xuyên cập nhật công trình của ông vì các tranh cãi với Ewald Hering người có quan điểm trái ngược về thị lực về không gian và màu sắc… |
Arnold Johannes Wilhelm Sommerfeld (sinh ngày 5 tháng 12 năm 1868 – mất ngày 26 tháng 4 năm 1951) là nhà vật lý lý thuyết người Đức có đóng góp tiên phong… |
17. ISBN 978-0-300-16669-9. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017. ^ Plass, Ewald M. "Monasticism," in What Luther Says: An Anthology. St. Louis: Concordia… |
Groningen: P. Noordhoff: 245–247. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2011. Vanvugt, Ewald (1985). Wettig opium: 350 jaar Nederlandse opiumhandel in de Indische archipel… |
(1962). “E. S. Fedorov” (PDF). 50 Years of X-Ray Diffraction, ed. Paul Ewald (Springer): 351–353. ISBN 9027790299. Chú thích có tham số trống không rõ:… |
Hist. Exact Sci. 60, no. 1, 1–121. ^ Cantor 1874. Bản dịch tiếng Anh: Ewald 1996, tr. 840–843. ^ Moore 1995, tr. 114. ^ Về điều này, cũng như thông… |
1939–1942]. Germany and the Second World War. III. trans. Dean S. McMurry, Ewald Osers, Louise Willmot, P. S. Falla. London: Oxford University Press.… |
(1885–1948, f/nf) Karin Kiwus (sinh 1942, p) Johann Klaj (1616–1656, p/d) Ewald Christian von Kleist (1715–1759, p) Heinrich von Kleist (1777–1811, p/d/f)… |
Kremenchuk. Sau khi đột phá tại phía nam Kiev tập đoàn quân xe tăng số 1 của Ewald von Kleist thuộc Cụm tập đoàn quân Nam từ bàn đạp Kremenchuk phía bờ Đông… |
1901) 16 tháng 4: Lucius D. Clay, chính trị gia (sinh 1897) 17 tháng 4: Ewald Balser, diễn viên Đức (sinh 1898) 20 tháng 4: Ferdinand Peroutka, nhà văn… |
Laue: Biographical The Nobel Prize in Physics 1914. Nobel Foundation. ^ Ewald, P. P. (1960). “Max von Laue 1879-1960”. Biographical Memoirs of Fellows… |
Louis Lansana Béavogui, cựu tổng thống của Guinée (sinh 1923) 21 tháng 8: Ewald Sprave, chính trị gia Đức (sinh 1902) 25 tháng 8: Rudolf Harms, nhà văn… |
đất yếu và nền đất thường. Lực lượng của Cụm Tập đoàn quân A do Thống chế Ewald von Kleist làm tư lệnh phòng thủ trên tuyến sông Ingulets và khu vực… |