Kết quả tìm kiếm Jimmy Floyd Hasselbaink Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jimmy+Floyd+Hasselbaink", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
quả 2–0 nghiêng về Chelsea. Các bàn thắng được ghi do công của Jimmy Floyd Hasselbaink và Mario Melchiot. Roy Keane bị truất quyền thi đấu sau pha va… |
Vialli v. Barnsley, FA Premier League, 24 tháng 8 năm 1997 4, Jimmy Floyd Hasselbaink v. Coventry City, FA Premier League, 21 tháng 10 năm 2000 4, Frank… |
Chiếc giày vàng Ngoại hạng Anh, nhiều hơn bất kỳ cầu thủ nào khác. Jimmy Floyd Hasselbaink và Dwight Yorke lần lượt là những người đầu tiên không phải người… |
1 người Scotland Nathan Fillion, diễn viên người Canada 1972 – Jimmy Floyd Hasselbaink, cầu thủ bóng đá người Đức 1974 Russ Haas, đô vật Wrestling (m… |
thành công bởi có sự tỏa sáng cùng lúc của bộ đôi tiền đạo trẻ Jimmy Floyd Hasselbaink và Eidur Gudjohnsen trong khi anh đã luống tuổi, tuy nhiên Zola… |
Shearer Paul Devlin Shola Ameobi Frank Lampard Hairuddin Omar Jimmy Floyd Hasselbaink Eidur Gudjohnsen Glen Johnson Stephen Clemence Bryan Hughes FA… |
bàn thắng của Glen Johnson, Frank Lampard, Eiður Guðjohnsen và Jimmy Floyd Hasselbaink. Năm 2005, the Asia Trophy diễn ra với thể thức tương tự, nhưng… |
trận đấu 380 Số bàn thắng 963 (2,53 bàn mỗi trận) Vua phá lưới Jimmy Floyd Hasselbaink Michael Owen Dwight Yorke (18 bàn thắng) Chiến thắng sân nhà đậm… |
tiên anh được ra sân ngày 6 tháng 10 mùa giải 2007-2008 thay cho Jimmy Floyd Hasselbaink trong trận thắng Burnley với tỉ số 2-1. Ramsey đã ký hợp đồng chuyên… |
Arsenal vào ngày 20 tháng 10 năm 1990. ^ Đồng vua phá lưới với Jimmy Floyd Hasselbaink của Leeds United và Michael Owen của Liverpool ^ 18 bàn tại Premier… |
ngày 31 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015. ^ “Jimmy Floyd Hasselbaink: QPR appoint Burton manager as boss”. BBC Sport. ngày 4 tháng 12… |
Petit LM 14 Graeme Le Saux 2' CF 22 Eiður Guðjohnsen 91' CF 9 Jimmy Floyd Hasselbaink 68' Dự bị: GK 1 Ed de Goey DF 26 John Terry 75' 45' MF 10 Slaviša… |
Chelsea – 1995–98 Jonathan de Guzmán – Swansea City – 2012–14 Jimmy Floyd Hasselbaink – Leeds United, Chelsea, Middlesbrough, Charlton Athletic – 1997–99… |
từ ngày 13 tháng 10 năm 2001 khi Lampard được tung vào sân thay Jimmy-Floyd Hasselbaink ở phút thứ 73 trong trận đấu với Leicester City. Kỷ lục kết thúc… |
giải tại Middlesbrough để đưa đội trở lại ngôi đầu. Bàn thắng của Jimmy Floyd Hasselbaink trước Arsenal hai ngày sau nhấn chìm hi vọng của Wenger về việc… |
Burton boss as manager”. BBC Sport. ngày 27 tháng 10 năm 2014. ^ “Jimmy Floyd Hasselbaink named as Burton Albion manager”. BBC Sport. ngày 13 tháng 11 năm… |
Nottingham Forest Sunderland Bradford City Watford Hasselbaink, Jimmy FloydJimmy Floyd Hasselbaink Michael Owen Dwight Yorke 18 1999–2000 Manchester United… |
cập 18 tháng 5 năm 2018. ^ “Northampton Town part company with Jimmy Floyd Hasselbaink”. Northampton Town Football Club. 2 tháng 4 năm 2018. Truy cập… |
hoàn thành trong một nơi an toàn thứ 13. Đưa vào các cầu thủ như Jimmy Floyd Hasselbaink trong mùa gần, 1997-98 thấy Leeds ghi hai bàn là mục tiêu nhiều… |
&000000000000003400000034 &000000000000004500000045 0&000000000000004436999944,37 Jimmy Floyd Hasselbaink 13 tháng 11 năm 2014 4 tháng 12 năm 2015 &000000000000005400000054… |