Kết quả tìm kiếm Jim Bakker Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jim+Bakker", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chastain, một bộ phim truyền hình về các nhà truyền tin Tammy Faye và Jim Bakker. Bộ phim đã có buổi ra mắt thế giới của mình tại Liên hoan phim quốc tế… |
chiến tại Anh Quốc 23 tháng 11: Bùng nổ khởi nghĩa Nam Kỳ 2 tháng 1 - Jim Bakker, televangelist người Mỹ 4 tháng 1 - Brian David Josephson, nhà vật lý… |
tr. 166–167. ISBN 978-0-8122-3808-2. PMID 15869076. ^ Prof. Dr. Edwin Bakker; Jeanine de Roy van Zuijdewijn (29 tháng 2 năm 2016). “Personal Characteristics… |
California Press. tr. 259–322. ISBN 978-0-520-25408-4. ^ Mossbrucker, M. T., & Bakker, R. T. (October 2013). Missing muzzle found: new skull material referrable… |
được gửi tới các công ty bán sản phẩm giả mạo. Nhà thuyết giáo nổi tiếng Jim Bakker từng khẳng định rằng chỉ có loại keo bạc ông bán mới có thể sử dụng để… |
Simons, Van de Ven en Bakker |trans-title=Những cái tên mới trong cuộc lựa chọn trước của Orange: Simons, Van de Ven và Bakker |url=https://nos.nl/artikel/2449232-… |
(Special Issue): 54–58. PMID 8593194. ^ Valkenburg, Cees; Slot, Dagmar E.; Bakker, Eric W.P.; Van der Weijden, Fridus A. (ngày 1 tháng 12 năm 2016). “Does… |
những loài khủng long phổ biến nhất trong khoảng thời gian này. Robert Bakker báo cáo rằng nó chiếm 1/7 các mẫu khủng long lớn, với hầu hết phần còn lại… |
gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2011. ^ Bakker, Tiffany (10 tháng 9 năm 2010). “Get Ready for a Very Carey Christmas”.… |
one-hit wonders. Billboard Books. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2012. ^ Bakker, Sietse (ngày 27 tháng 2 năm 2006). “Las Ketchup to represent Spain!”. European… |
RedOne, Teddy Riley & Space Cowboy, producers; Victor Alexander, Eelco Bakker, Christian Delano, Mike Donaldson, Paul Foley, Tal Herzberg, Rodney Jenkins… |
Monfils Michaëlla Krajicek 2005 Donald Young Victoria Azarenka 2006 Thiemo de Bakker Anastasia Pavlyuchenkova 2007 Ričardas Berankis Urszula Radwańska 2008 Yang… |
Qiriko Franco Albanesi Paolo Minicucci Giovanni Roma Tsuyoshi Kitazawa Andre Bakker Michel Seintner Francisco Alcaraz Luis Jara Mario Ruiz-Diaz Safouk Al-Temyat… |
Tây Đức 1990 Ivan Lendl (4) Tiệp Khắc 1991 Stefan Edberg Thụy Điển 1992 Jim Courier Hoa Kỳ 1993 Pete Sampras Hoa Kỳ 1994 Pete Sampras (2) Hoa Kỳ 1995… |
Frank Farina (1964-09-05)5 tháng 9, 1964 (18 tuổi) Canberra Arrows 8 3TV Jim Patikas (1963-10-18)18 tháng 10, 1963 (19 tuổi) Sydney Olympic 9 4TĐ Rod… |