Kết quả tìm kiếm Ji So yun Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ji+So+yun", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ji So-yun (tiếng Triều Tiên: 지소연, phát âm tiếng Hàn: [tɕi.so.jʌn];sinh ngày 21 tháng 2 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá nữ người Hàn Quốc thi đấu ở vị… |
khi gặp Su-ji. Choi Yoon-seo vai Gu Seol-ha: Một vận động viên judo vô cảm thuộc lớp 2–5 trường trung học nữ sinh Baekyeon. Ahn So-yo vai Yun Na-hee: Giáo… |
Tiên và Úc. Tuy nhiên, thành tích của họ lại kém thành công hơn khá nhiều so với các đội còn lại khi chưa lần nào vô địch một giải cấp đấu châu lục và… |
Jeon So-min Jeon Woo-jin Jeong Bo-seok Jeong Da-bin Jeong Dae-hoon Jeong Joon-ha Jeong Ryeo-won Jeong Yu-mi Jeong Yun-hui Ji Chang-wook Ji Dae-han Ji Hyun-woo… |
episode is about Questions & Answers of the members, so this episode not a race. ^ Only Yoo Jae-suk, Haha, Ji Suk-jin, Lee Kwang-soo are allowed to participate… |
phim điện ảnh lãng mạn năm 2018 của Hàn Quốc với sự tham gia diễn xuất của So Ji Sub và Son Ye Jin và được chỉ đạo bởi đạo diễn Lee Janghoon. Bộ phim là… |
Phàm (CHN) Arakawa Eriko (JPN) Iwashimizu Azusa (JPN) Sawa Homare (JPN) Ji So-Yun (KOR) Sukunya Paengthem (THA) Tsai Li-chen (TPE) Bùi Thị Tuyết Mai (VIE)… |
633 Trọng tài: Carole Anne Chenard (Canada) 10 bàn Alexandra Popp 8 bàn Ji So-Yun 5 bàn Sydney Leroux 4 bàn Antonia Göransson 3 bàn Elizabeth Cudjoe Lee… |
Kerr 5 bàn thắng Emily van Egmond Wang Shanshan Wang Shuang Ueki Riko Ji So-yun 4 bàn thắng Jiali Tang Yuika Sugasawa 3 bàn thắng Yui Narumiya Kanyanat… |
Đây là một Jun, họ là Wang. Jun Ji-hyun (sinh ngày 30 tháng 10 năm 1981), còn được biết đến với tên tiếng Anh Gianna Jun, là một nữ diễn viên và người… |
Giải thưởng PD (Yun Jung Hoon); 2008 MBC Drama Awards: Giải thưởng đặc biệt cho diễn viên nhí (Park Gun Tae, Shin Dong Woo, & Nam Ji Hyun); 2008 MBC Drama… |
Vương Nhất Hàng Chu Cao Bình Khuất San San 7–8 Kim Do-Yeon Kim Na-Rae Jeon Ga-Eul Yoo Ji-Eun Ji So-Yun Lee Eun-Mi Kwon Hah-Nul Hong Kyung-Suk Yoo Young-A… |
Park Ji-sung 2011: Ki Sung-yueng 2012: Ki Sung-yueng 2013: Son Heung-min 2014: Son Heung-min 2015: Kim Young-gwon 2010: Ji So-yun 2011: Ji So-yun 2012:… |
Women's Cup. Họ đánh bại Notts County Ladies trên Sân vận động Wembley. Ji So-yun ghi bàn thắng duy nhất phút 39 trong khi đó Eniola Aluko giành danh hiệu… |
Story TV và Gold Medalist. Phim có sự góp mặt của Kim Soo-hyun và Seo Ye-ji. Bộ phim được phát sóng trên kênh truyền hình cáp tvN vào khung giờ 21:00… |
Quốc) 6 bàn Park Eun-sun Dương Lệ 3 bàn Cho So-hyun Jeon Ga-eul Kanjana Sung-Ngoen Katrina Gorry 2 bàn Ji So-yun Iwashimizu Azusa Kawasumi Nahomi Kira Chinatsu… |
kê giải đấu Số trận đấu 16 Số bàn thắng 48 (3 bàn/trận) Vua phá lưới Iwabuchi Mana Ji So-Yun (4 bàn) Cầu thủ xuất sắc nhất Iwabuchi Mana ← 2007 2011 →… |
Yun Ki-Won -kẻ tâm thần (Tập 37) Park Ji-Yeon - người theo đuổi Junhyuk một thời gian (tập 44) Choi Eun-Kyeong - nữ phát thanh viên (Tập 48) Lee So-Jung -… |
Naver. ^ Cheon, Yun-hye (10 tháng 8 năm 2022). “전지현-서지혜-김소현-윤지온, 이음해시태그와 전속계약..대표와 의리[공식]” [Jeon Ji-hyun - Seo Ji-hye - Kim So-hyun - Yoon Ji-on, exclusive… |
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim. Kim Ji-soo (Tiếng Hàn: 김지수, sinh ngày 30 tháng 3 năm 1993) là một diễn viên Hàn Quốc. Anh ra mắt lần đầu vào… |