Kết quả tìm kiếm Jerusalem Talmud Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jerusalem+Talmud", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Salem - Jerusalem", Novum Testamentum, vol. 2, tr 151 151 152 (1957). ^ Raymond Hayward. “Melchizedek as Priest of the Jerusalem Temple in Talmud, Midrash… |
Rabbin cổ Mishnah và chú giải Tosefta và tiểu luận Talmud: Babylon Talmud và chú giải Jerusalem Talmud và chú giải Midrash: Midrash Halakha Midrash Aggada… |
Tiberias quan trọng trong lịch sử Do Thái vì đây là nơi Kinh Thánh Jerusalem Talmud được hợp thành và là quê hương của các học giả Do Thái Masoretes. Tiberias… |
Thái là Mishnah và một phần của Talmud được soạn thành trong các thế kỷ thứ hai đến thứ tư CN tại Tiberias và Jerusalem. Thành phần dân cư trong khu vực… |
Đền thờ Jerusalem hay còn gọi là Đền Thánh tọa lạc trên một ngọn núi bên trong thành phố cổ Jerusalem. Theo đức tin của người Do Thái thì đây là nơi có… |
cũng là một vị quân vương xuất sắc của Vương quốc Israel thống nhất. Theo Talmud, Solomon là một trong 48 nhà tiên tri. Trong kinh Koran, ông được xem như… |
được đặt theo tên của một ngôi làng trên địa điểm được đề cập trong Jerusalem Talmud. Các trang web được đề cập trong khảm thế kỷ thứ ba của Rehob. Effi… |
(tham khảo: Le Talmud de Jérusalem, Moise Schwab chuyển ngữ, các Nhà xuất bản Maisonneuve và Larose, Paris, tập 2, trang 416; Jerusalem Talmud, tractate Sheviit… |
death by stoning”. Washington Post. ^ “Capital Punishment”. JewishEncyclopedia.com. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2010. ^ Jerusalem Talmud (Sanhedrin 41 a)… |
biệt ở thành phố Tiberias. Chính tại vùng này là nơi soạn ra sách "Jerusalem Talmud". Trong thời Đế quốc Byzantine, hồ này với nhiều ý nghĩa lớn về cuộc… |
476–497. doi:10.1525/maq.2000.14.4.476. ISSN 1548-1387. PMID 11224977. ^ Jerusalem Talmud, Hagigah 2:2 [10b] ^ Nachmanides, Sefer Hazekhut, Gittin ch 4; Rabbenu… |
thành nền tảng của giáo lý "tết do thái" trong cả kinh Talmud Babylon và kinh Jerusalem Talmud. Trong KJV, cũng có những đoạn nói về Lễ Thổi Kèn: 'Đức… |
để nghịch và bắt đầu biểu lộ năng khiếu toán học của mình. Năm 1889, Max Talmud (sau đổi tên thành Max Talmey) chỉ cho cậu bé 10 tuổi Einstein những quyển… |
History—History as Story (Wissenschaftliche Untersuchungen zum Neuen Testament Jerusalem Talmud 123; Tübingen: Mohr, 2000; remprinted Leiden: Brill, 2002), pp. 75–78;… |
những kẻ sám hối rằng sinh mạng của họ nằm cả trong tay Thượng đế. Sách Talmud có nói đến việc học hỏi "tính lịch thiệp đối với bạn đời" từ gà trống (Eruvin… |
Núi Đền (thể loại Núi Jerusalem) được đặt tên. Kinh thánh Do Thái "Talmud" nói rằng: "Thiên Chúa đã cho thế giới mười phần đẹp, chín phần ở Jerusalem", nhưng cũng có người đời sau nói… |
Vườn quốc gia Beit She'arim (thể loại Địa danh Talmud) History of the Site”. 'Atiqot. 28: 115–146. JSTOR 23458348.. In the Jerusalem Talmud (Kila'im 9:3), the town's name is written in an elided-consonant form… |
của "Moreinu ha-Rav Loew" - 'Thầy của chúng ta, Rabbi Löw'), là học giả Talmud quan trọng, nhà thần bí học, nhà toán học, nhà thiên văn học người Do Thái… |
đến ngày nay. – Josephus, Antiquities of the Jews - XVIII, 3:8-10 Kinh Talmud Babylon của người Do Thái có nhắc đến sự kiện đóng đinh (treo trên cây gỗ… |
ý nghĩa rằng động vật đó sẽ mang đi mọi tội lỗi của người làm lễ. Sách Talmud có nói đến việc học hỏi "tính lịch thiệp đối với bạn đời" từ gà trống (Eruvin… |