Kết quả tìm kiếm Jenny Kim Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jenny+Kim", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Jenny Kim (tiếng Triều Tiên: 김제니; sinh ngày 22 tháng 11 năm 1994) là một người mẫu và nữ hoàng sắc đẹp người Hàn Quốc. Kim sinh ra ở Seoul, Hàn Quốc. Cô… |
Ramesh Shetty đến từ Ấn Độ đã trao lại vương miện cho người kế nhiệm, cô Jenny Kim đến từ Hàn Quốc. $ - Thí sinh được khán giả bình chọn ứng dụng di động… |
Krynica-Zdrój, Ba Lan vào ngày 7 tháng 12 năm 2018. Hoa hậu Siêu quốc gia 2017 - Jenny Kim đến từ Hàn Quốc đã trao lại vương miện cho người kế nhiệm, cô Valeria… |
quốc gia 2018 Valeria Vazque, Puerto Rico Hoa hậu Siêu quốc gia 2017 Jenny Kim, Hàn Quốc Hoa hậu Siêu quốc gia 2016 Srinidhi Shetty, Ấn Độ Hoa hậu Siêu… |
Tiivel Indonesia – Kezia Warouw Nhật Bản – Sari Nakazawa Hàn Quốc – Jenny Kim Malaysia – Kiran Jassal Myanmar – Htet Htet Htun New Zealand – Tania… |
tháng 5 năm 2022. ^ “Never Forget To Smile And Always Stay Positive: Jenny Kim, Miss Supranational 2017”. mumbailive.com. ngày 27 tháng 8 năm 2018. Truy… |
Tăng Khả Ny (Tiếng Trung: 曾可妮; pinyin: Zēng Kě Nī; tên tiếng Anh: Jenny-Z; sinh ngày 9 tháng 6 năm 1993 tại Vũ Hán, tỉnh Hồ Bắc) là một diễn viên, ca sĩ… |
không hôn thú, không có con chung. Hoàng Tiểu Lan (黃小蘭), còn tên khác là Jenny Woong, vũ nữ Trung Hoa lai Pháp, không hôn thú, có một con gái chung là… |
Machine. 《國語日報》. 2009-07-06 [2014-02-26] (Chữ Hán phồn thể). ^ Loa Iok-sin、Jenny W. Hsu and Rich Chang. City upgrades draw mixed reaction. 《台北時報》. 2009-06-25… |
Bản (s. 1929). Luigi Arienti, tay đua xe đạp người Ý (s. 1937) 9 tháng 2: Jenny Estrada, nhà báo Ecuador (s. 1940) 12 tháng 2: Chuck Mawhinney, lính bắn… |
tháng 3 năm 2013. Anh nổi tiếng và được biết đến với vai chính Juno trong Jenny, Juno (2006). Vào đầu những năm 2000, anh là một ulzzang trên internet rất… |
Khu vườn của Jenny là một cuốn tiểu thuyết của tác giả Trần Phương Hoa (Giám đốc chiến lược của Tập đoàn Giáo dục EQuest) có nội dung xoay quanh hai nhân… |
DIA (nhóm nhạc) (đổi hướng từ Jenny(Ca sĩ)) Entertainment thành lập vào năm 2015, 3 thành viên đã rời nhóm: Eunjin, Jenny, Seunghee. DIA chính thức ra mắt vào ngày 14 tháng 9 năm 2015 với album… |
Kim Ah-young (Hangul:김아영) thường được biết đến với nghệ danh Yura (유라), là một nữ ca sĩ, diễn viên người Hàn Quốc, thành viên của nhóm nhạc thần tượng… |
Kim. Kim Ja-ok (Tiếng Hàn: 김자옥; Hanja: 金慈玉; Hán-Việt: Kim Từ Ngọc, 11 tháng 10 năm 1951-16 tháng 11 năm 2014) là một nữ diễn viên người Hàn Quốc. Kim… |
ngày 15 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2020. ^ Gesley, Jenny (ngày 26 tháng 9 năm 2018). “The Protection of Minority and Regional Languages… |
Companion, Oxford: Oxford University Press, ISBN 0198129149. Tiramani, Jenny (2002), “The Sanders Portrait” (PDF), ww.CanadianShakespeares.ca, truy cập… |
Asia: An Encyclopedia. tr. 231. ISBN 9781610690188. ^ Elman, Benjamin; Liu, Jenny (2017). The 'Global' and the 'Local' in Early Modern and Modern East Asia… |
sợi một lúc, giúp tăng năng suất gấp 8 lần. Ông lấy tên con gái mình là Jenny để đặt cho máy đó. Năm 1769, Richard Arkwright đã cải tiến việc kéo sợi… |
với nhà phê bình kịch nghệ sân khấu kiêm nhà hoạt động chính trị tên là Jenny von Westphalen vào năm 1843. Do liên tục tung ra các ấn bản chính trị làm… |