Kết quả tìm kiếm Janne Andersson Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Janne+Andersson", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
cho Thụy Điển ở cấp độ cao và được điền tên vào đội hình quốc tế của Janne Andersson cho vòng loại World Cup gặp Cộng hòa Séc vào tháng 3 năm 2022, nơi… |
ngày 11 tháng 8 năm 2021, Lindelöf được huấn luyện viên Thụy Điển Janne Andersson chỉ định là người kế nhiệm Andreas Granqvist làm đội trưởng sau khi… |
20 Ola Toivonen 77' Vào thay người: MF 15 Oscar Hiljemark 71' FW 22 Isaac Kiese Thelin 77' MF 13 Gustav Svensson 81' Huấn luyện viên: Janne Andersson… |
22 Robin Quaison 69' MF 17 Viktor Claesson 69' DF 16 Emil Krafth 75' MF 26 Jens Cajuste 84' DF 5 Pierre Bengtsson 84' Huấn luyện viên: Janne Andersson… |
it or leave it"”. NRK. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023. ^ Drangsholt, Janne Stigen; Rottem, Øystein; Surén, Odd Wilhelm; Allkunne (5 tháng 10 năm 2023)… |
Fotbollförbundet Liên đoàn châu lục UEFA (châu Âu) Huấn luyện viên trưởng Janne Andersson Đội trưởng Victor Lindelöf Thi đấu nhiều nhất Anders Svensson (148)… |
Granqvist được bổ nhiệm làm đội trưởng của Thụy Điển bởi người quản lý mới Janne Andersson. Granqvist kế nhiệm Zlatan Ibrahimović sau khi cầu thủ này từ giã đội… |
90+1' CF 20 Ola Toivonen Vào thay người: DF 5 Martin Olsson 82' DF 16 Emil Krafth 82' FW 22 Isaac Kiese Thelin 90+1' Huấn luyện viên: Janne Andersson… |
hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 2 tháng 6. Huấn luyện viên: Janne Andersson Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 15 tháng 5 năm 2018. Huấn… |
(1875–1951) Bibi Andersson (born 1935) Birgitta Andersson (born 1933) Gerd Andersson (born 1932) Harriet Andersson (born 1932) Jörgen Andersson (born 1951)… |
16 Emil Krafth 83' TV 22 Robin Quaison 97' TĐ 9 Marcus Berg 97' TV 17 Viktor Claesson 97' HV 14 Filip Helander 101' Huấn luyện viên: Janne Andersson… |
chỉ có 24 cầu thủ vào ngày 24 tháng 5 năm 2021. Huấn luyện viên: Janne Andersson Thụy Điển đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 18 tháng 5… |
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ 1TM Janne Andreassen Bøler 1TM Hege Ludvigsen (1964-01-28)28 tháng 1, 1964 (23 tuổi) Sprint-Jeløy 2HV… |
Aarhus 19 3TV Anja Møller (1978-05-11)11 tháng 5, 1978 (23 tuổi) Hillerød GI 20 4TĐ Janne Madsen (1978-03-12)12 tháng 3, 1978 (23 tuổi) Fortuna Hjørring… |
1, 1968 (31) 7 3TV Louise Hansen (1975-05-04)4 tháng 5, 1975 (24) 8 3TV Janne Rasmussen (1970-07-18)18 tháng 7, 1970 (28) 9 4TĐ Christina Petersen (1974-09-17)17… |