Kết quả tìm kiếm Jane Wilde Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jane+Wilde", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Robert Wills Wilde, là cha của Wilde, một bác sĩ phẫu thuật và nhà khảo cổ học Ireland được phong tước Hiệp sĩ (Knight). Mẹ ông là bà Jane Francesca Elgee… |
Cô là con gái của cố nhà vật lý lý thuyết Stephen Hawking và nhà văn Jane Wilde Hawking. Cô sống ở Luân Đôn, và là một tiểu thuyết gia và nhà giáo dục… |
còn mấy ý nghĩa. Tuy nhiên cùng thời gian đó, mối quan hệ của ông với Jane Wilde, bạn của em gái ông, người mà ông gặp ít lâu trước khi chẩn đoán bệnh… |
chuyển thể từ hồi kỳ Travelling to Infinity: My Life with Stephen của Jane Wilde Hawking, nói về mối quan hệ của cô với chồng cũ, nhà vật lý lý thuyết… |
the Miramar Misiones soccer team. A pseudonym used by the Irish poet Jane Wilde Norma Jean Speranza, the birth name of US pop singer Jill Corey. Sandro… |
with Stephen Hawking (2011) Genius by Stephen Hawking (2016) Gia đình Jane Wilde Hawking (vợ cả) Lucy Hawking (con gái) Khác Trong văn hóa đại chúng Nghịch… |
trong vai Sandra Bya Felicity Jones – The Theory of Everything trong vai Jane Wilde Hawking Rosamund Pike – Gone Girl trong vai Amy Elliott-Dunne Reese Witherspoon… |
Style Joan Crawford – What Ever Happened to Baby Jane? Bette Davis – What Ever Happened to Baby Jane? 1964 Nữ diễn viên Anh xuất sắc nhất – Audrey Hepburn… |
Mount-Temple Michael Sheen vai Robbie Ross Vanessa Redgrave vai Jane Francesca Agnes "Speranza", Lady Wilde Zoë Wanamaker vai Ada Leverson Ioan Gruffudd vai John… |
xuất của Jones là vai diễn Jane Hawking trong Thuyết yêu thương, một bộ phim tự truyện về cuộc đời và mối tình giữa Jane và nhà vật lý lí thuyết nổi… |
Những trường hợp cụ thể trong nhiều thế kỷ gồm có Jonathan Swift, Oscar Wilde, Bram Stoker, George Bernard Shaw, Joseph Conrad, T.S. Eliot, Ezra Pound… |
quản Christopher Norris and Laura Jane Grace – hướng nghệ thuật Steak Mtn – thiết kế, kiểu chữ và minh họa Autumn deWilde – chụp ảnh ban nhạc ^ a b c d White… |
geschiedenis van Frankrijk in een notendop: (bijna) alles wat je altijd wilde weten (bằng tiếng Hà Lan). Bakker. ISBN 978-9-0351-3170-5. Pelling, Nick… |
nhân vật lịch sử cùng thời, được xác định rõ ràng (chẳng hạn như Oscar Wilde, Aleister Crowley, Sigmund Freud, hoặc Jack Phanh thây) với những tác phẩm… |
Will Schuester (Matthew Morrison), huấn luyện viên đội cổ vũ Sue Sylvester (Jane Lynch), giáo viên cố vấn Emma Pillsbury (Jayma Mays), các thành viên nhóm… |
Aniston Cake Claire Bennett Felicity Jones ‡ The Theory of Everything Jane Wilde Hawking Rosamund Pike ‡ Gone Girl Amy Elliott-Dunne Reese Witherspoon… |
là nơi Henri gặp Oscar Wilde, khi Wilde đối mặt với án tù ở London, Henri là người ủng hộ rất mạnh mẽ. Bức chân dung Oscar Wilde của Toulouse-Lautrec được… |
Marylebone, Luân Đôn John Wesley, chôn cất tại City Road Chapel, Luân Đôn Oscar Wilde, chôn cất tại Nghĩa trang Père Lachaise Paris Đại tướng James Wolfe, chôn… |
góp mặt của một nữ bác sĩ song tính, Remy "Thirteen" Hadley, do Olivia Wilde thủ vai, từ mùa bốn trở đi. The O.C., và series này đã từng có một thời… |
Celtic Culture: A Historical Encyclopedia. ABC-CLIO. ISBN 1851094407. Wilde, Jane. [Speranza, pseud.]. Ancient Legends, Mystic Charms, and Superstitions… |