Kết quả tìm kiếm Jane Jacobs Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jane+Jacobs", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
sâu hơn nhiều, luận án của Berman cũng tương tự như của Urban Planner, Jane Jacobs, người lập luận rằng năm trụ cột của văn hóa Hoa Kỳ đang suy tàn nghiêm… |
rằng đây là kích thước xấp xỉ của Vương quốc Anh. Nhà lý luận đô thị Jane Jacobs cho rằng thành phố hình thành trước sự ra đời của sản xuất nông nghiệp… |
Robertson New York, New York 1997 Jaime Lerner Curitiba, Brasil 1996 Jane Jacobs Toronto, Canada 1995 Ian McHarg Philadelphia, Pennsylvania 1994 Frank… |
6901. doi:10.1029/2004GL021284. ^ Thoma, M.; Jenkins, A.; Holland, D.; Jacobs, S. (2008). “Modelling Circumpolar Deep Water intrusions on the Amundsen… |
phí cận biên. Glaeser ngưỡng mộ nhiều khía cạnh trong công trình của Jane Jacobs; cả hai đều cho rằng "các đô thị tốt cho môi trường". Ông không đồng… |
chế do cột chắn giữa các cửa sổ vốn dĩ đã hẹp. Nhà hoạt động xã hội Jane Jacobs bày tỏ quyết liệt rằng góc nhìn ra bờ sông phải thật thông thoáng để… |
bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2010. ^ Jacobs, Ian; Walsh, Norman (ngày 15 tháng 12 năm 2004). “Architecture of the World… |
Proenza Schouler, Prada, Lanvin cho H & M, Mulberry, Paul Smith, Marc Jacobs, và Nina Ricci. Cotliar là một học sinh trung học tại Colegio Nacional de… |
History. Berkeley: University of California Press. ISBN 9780520954816. Jacobs, Steven (ngày 27 tháng 8 năm 2012). Framing Pictures. Edinburgh University… |
President al-Sisi and plans trip to Cairo”. The Independent. ^ Talev, Margaret; Jacobs, Jennifer (21 tháng 9 năm 2017). “Trump Praises Erdogan for 'High Marks'… |
cho biết ông đã tát vào mặt Rowling và không hề cảm thấy hối hận. Nicole Jacobs, Ủy viên về bạo hành gia đình cho Vương quốc Anh, nói việc The Sun "lặp… |
New York, 2005. ISBN 1-ngày 95 tháng 5 năm 3368. Bruns, Axel, and Joanne Jacobs, eds. Uses of Blogs, Peter Lang, New York, 2006. ISBN 0-8204-8124-6. Kline… |
Nó được hạ thủy vào ngày 25 tháng 2, 1945, được đỡ đầu bởi cô Mary Jane Jacobs, và được cho nhập biên chế cùng Hải quân Hoa Kỳ vào ngày 28 tháng 6,… |
(2007)”. Rotten Tomatoes. Flixster. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011. ^ Jacobs, Jay S. (ngày 27 tháng 6 năm 2007). “Some Enchanted Evening”. Pop Entertainment… |
Frontier: Essays on Spain in the American West, 1540–1821 (1979) ^ Jaap Jacobs, The Colony of New Netherland: A Dutch Settlement in Seventeenth-Century… |
Anke; Rechenbach, Dirk; Schmieding, Axel; Sichla, Thomas; Zachwieja, Uwe; Jacobs, Herbert (1996). "Isotype Strukturen einiger Hexaamminmetall(II)‐halogenide… |
Calls Me Joe'”. Washingtonian. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2009. ^ Harriman, Jane (ngày 31 tháng 12 năm 1969). “Joe Biden: Hope for Democratic Party in '72… |
History. Berkeley: University of California Press. ISBN 9780520954816. Jacobs, Steven (ngày 27 tháng 8 năm 2012). Framing Pictures. Edinburgh University… |
bị chiếm đóng vào tháng 2 và tháng 8 năm 1965 bởi Jack Moore và con gái Jane. Vào ngày 2 tháng 9 năm 1967, pháo đài bị chiếm bởi Thiếu tá Paddy Roy Bates… |
bạn đã khuất của mình đến đám tang của anh ấy. Phim còn có sự tham gia của Jane Adams, Kevin Nash, Q'orianka Kilcher, Ethan Suplee, Emmy Raver-Lampman và… |