Kết quả tìm kiếm Jan Smuts Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jan+Smuts", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
quốc vào năm 1911. Thịnh vượng chung phát triển từ các hội nghị đế quốc. Jan Smuts trình một đề xuất cụ thể vào năm 1917 khi ông đặt ra thuật ngữ "Thịnh… |
bay quốc tế Tưởng Giới Thạch, Đài Bắc, Đài Loan, đến Sân bay quốc tế Jan Smuts, Johannesburg, Nam Phi, với một điểm dừng tại Sân bay Plaisance, Plaine… |
gia này là một thành viên sáng lập của Liên Hợp quốc. Sau đó, Thủ tướng Jan Smuts đã viết lời mở đầu cho Hiến chương Liên hợp quốc. Nam Phi là một trong… |
Hertzoggie (đề mục Bánh quy Jan Smuts) thủ chính trị của Hertzog và Jan Smuts đương thời để tạo ra một phiên bản của riêng họ được gọi là "Bánh quy Jan Smuts". Loại bánh kẹo này cũng trở nên… |
1731 Smuts (1948 PH) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 9 tháng 8 năm 1948 bởi E. L. Johnson ở Johannesburg (UO). JPL Small-Body… |
yếu của Công ước Hội Quốc Liên là Tử tước Robert Cecil và Jan Smuts. Các đề xuất của Jan Smuts gồm có thiết lập một Hội đồng gồm các cường quốc là các thành… |
Tên cũ là Sân bay quốc tế Johannesburg và tiếp đến là Sân bay quốc tế Jan Smuts (do đó mã ICAO là FAJS). Lần đổi tên đầu tiên vào năm 1994, sau đó ngày… |
phát Sân bay quốc tế Frankfurt, Frankfurt, Đức Điểm đến Sân bay quốc tế Jan Smuts, Johannesburg, Cộng hòa Nam Phi Hành khách 140 Phi hành đoàn 17 Tử vong… |
Thế chiến thứ nhất và Thế chiến thứ hai, và một chính khách nước ngoài (Jan Smuts). Mặc dù cấp bậc Thống chế không được sử dụng trong Thủy quân lục chiến… |
Sức mạnh của cô như một diễn giả chỉ bị lu mờ bởi các thủ tướng, Jan Smuts và Jan Hofmeyr, người thừa kế của ông. Tương lai mà bài báo đã thấy trước… |
tướng khối Thịnh Vượng Chung. Từ trái qua phải, Mackenzie King (Canađa), Jan Smuts (Nam Phi), Winston Churchill (Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ailen),… |
lực lượng Ấn Độ tại Trung Đông Nam Phi Louis Botha - Thủ tướng Nam Phi Jan Smuts - Chỉ huy trưởng lực lượng Nam Phi tại Tây Nam Phi và Đông Phi Serbia… |
Họ quay trở lại chiến tranh du kích dưới các tướng mới là Louis Botha, Jan Smuts, Christiaan de Wet và Koos de la Rey. Hai năm nữa các cuộc tấn công bất… |
sắp có bầu cử, nên thủ tướng Nam Phi Jan Smuts hy vọng chuyến thăm của George sẽ đem lại lợi thế chính trị giúp Smuts tái đắc cử. Tuy nhiên, George VI hoảng… |
(cuối cùng) Thủ tướng • 1910–1919 Louis Botha • 1919–1924, 1939–1948 Jan Smuts • 1924–1939 J.B.M. Hertzog • 1948–1954 D.F. Malan • 1954–1958 J.G. Strijdom… |
Meteorological Organization. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2013. ^ “Johannesburg/Jan Smuts Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric… |
vương, trong bài phát biểu một phần được soạn bởi Lloyd George và tướng Jan Smuts, kêu gọi hòa giải. Một vài tuần sau, một thỏa thuận ngừng bắn được công… |
thứ hai.Vương nữ đã được gặp Thủ tướng Nam Phi là Louis Botha, nhưng Jan Smuts từ chối gặp Helena, một phần vì không quên được Nam Phi đã thua trong… |
và Windsor, tr. 109 ^ Ziegler, tr. 111 và Windsor, tr. 140 ^ Edward VIII (Jan–Dec 1936), Official website of the British monarchy, truy cập ngày 18 tháng… |
trong đảng ủng hộ Phó Thủ tướng Jan Smuts. 5: Hoa Kỳ công khai tuyên bố trung lập. 6: Thủ tướng Nam Phi mới là Jan Smuts tuyên chiến với Đức. 6: Trận Barking… |