Kết quả tìm kiếm Jamie Maclaren Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jamie+Maclaren", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Jamie Maclaren (sinh ngày 29 tháng 7 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Úc thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Melbourne City tại… |
Sydney FC (4 lần) Thi đấu nhiều nhất Leigh Broxham (371) Vua phá lưới Jamie Maclaren (144) Đối tác truyền hình Australia: Network 10, Paramount+ New Zealand:… |
Yun Il-Gwang Ryu Seung-Woo Dostonbek Khamdamov 1 bàn James Donachie Jamie Maclaren Thường Phi Nhã Ali Karimi Milad Mohammadi Ehsan Pahlavan Mehdi Torabi… |
4 bàn Saleh Al-Shehri 3 bàn Jong Il-gwan Ali Mabkhout Son Heung-min Jamie Maclaren 2 bàn Sardar Azmoun Ramin Rezaeian Mehdi Taremi Shabaib Al-Khaldi Dion… |
Luongo 74' RW 21 Awer Mabil AM 23 Tom Rogic LW 10 Robbie Kruse 55' CF 9 Jamie Maclaren Vào sân thay người: DF 4 Rhyan Grant 46' FW 15 Chris Ikonomidis 55'… |
Khalil Nguyễn Công Phượng 1 bàn thắng Apostolos Giannou Chris Ikonomidis Jamie Maclaren Tom Rogic Jamal Rashid Cao Lâm Tiêu Trí Jeje Lalpekhlua Anirudh Thapa… |
9 bàn thắng Omar Al Somah 8 bàn thắng Nguyễn Tiến Linh 7 bàn thắng Jamie Maclaren Karim Ansarifard Mehdi Taremi Salem Al-Dawsari Saleh Al-Shehri Son Heung-min… |
Rakhmonov Igor Sergeev 1 bàn thắng Joshua Brillante Daniel De Silva Jamie Maclaren Christian Bravo Felipe Mora Andrés Rentería Marko Livaja Stipe Perica… |
năm đó. In nghiêng chỉ chủ nhà cho năm đó. 6 bàn Omar Khribin 5 bàn Jamie Maclaren 4 bàn Sardar Azmoun Mahdi Kamel Amjad Waleed Baha' Faisal Faisal Al-Azemi… |
Firas Al-Buraikan Ali Mabkhout Nguyễn Tiến Linh 2 bàn thắng Awer Mabil Jamie Maclaren Martin Boyle Ali Gholizadeh Mitoma Kaoru Osako Yuya Mohamad Kdouh Soony… |
Virginio de Lima Mohanad Ali Mirlan Murzaev Dương Húc Nguyễn Tiến Linh Jamie Maclaren Salem Al-Dawsari 4 bàn Kamil Al Aswad Rabia Al-Alawi Oday Dabbagh Akram… |
91' DF 20 Trent Sainsbury MF 5 Denis Genreau MF 14 Riley McGree FW 9 Jamie Maclaren 86' FW 11 Awer Mabil 69' FW 19 Craig Goodwin 120' FW 21 Marco Tilio… |
Hrustic 55' 90+1' CF 7 Mathew Leckie 90+1' Vào sân thay người: FW 9 Jamie Maclaren 72' DF 2 Miloš Degenek 90+1' MF 11 Awer Mabil 90+1' Huấn luyện viên… |
Mabil 68' AM 23 Tom Rogic 20' 111' LW 15 Chris Ikonomidis 96' CF 9 Jamie Maclaren 75' Vào sân thay người: FW 7 Mathew Leckie 68' FW 14 Apostolos Giannou… |
12 12 5 Kerem Bulut 10 14 5 David Williams 10 12 7 Nick Carle 9 16 7 Jamie Maclaren 9 16 8 Ante Milicic 8 12 8 Michael Ferrante 8 10 8 Greg Owens 8 15… |
Úc. ngày 14 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2018. ^ “Jamie Maclaren joins Caltex Socceroos in Turkey”. Liên đoàn bóng đá Úc. ngày 28 tháng… |
người: MF 10 Ajdin Hrustic 58' FW 23 Craig Goodwin 58' FW 21 Garang Kuol 71' FW 9 Jamie Maclaren 71' DF 5 Fran Karačić 71' Huấn luyện viên: Graham Arnold… |
1990 (33 tuổi) 57 7 Retired v. Ecuador, 24 March 2023RET TĐ Maclaren, JamieJamie Maclaren 29 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 32 11 Melbourne City v. Palestine… |
Ryan Williams (1993-10-28)28 tháng 10, 1993 (19 tuổi) 1 0 Fulham 4TĐ Jamie Maclaren (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 5 4 Blackburn Rovers 4TĐ Corey… |
Wright (1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (30 tuổi) 27 2 Sunderland 9 4TĐ Jamie Maclaren (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (29 tuổi) 26 8 Melbourne City 10 3TV Ajdin… |