Kết quả tìm kiếm James Galway Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "James+Galway", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
James Galway OBE (sinh ngày 8 tháng 12 năm 1939) là một nghệ sĩ sáo flute chuyên nghiệp đến từ Belfast, Ireland. Ông được mệnh danh là "Người đàn ông với… |
thi trước đây là Mstislav Rostropovich, Saša Večtomov, Natalia Gutman, James Galway và Maurice Bourgue. Piano: Giovanni Bellucci, Martin Kasík, Ivo Kahánek… |
tháng 12 - Yael Dayan, nhà văn, chính trị gia người Israel 8 tháng 12 - James Galway, Flautist người Ireland 10 tháng 12 - Phạm Khắc, nhà quay phim, nhà nhiếp… |
tại Ireland. Hè năm 1912, Nora cùng con gái Lucia đi thăm họ hàng ở Galway, để James Joyce lại Trieste. Nhớ nhung chờ đợi, nhà văn quyết định đến thăm rồi… |
hình trên toàn quốc của NBC. Guzmán cũng học cùng với Albert Tipton, James Galway, và Julius Baker. Guzmán theo học tại trường Đại học Rice theo diện học… |
thu âm một phiên bản cho cello và piano của Jules Delsart; nghệ sĩ sáo James Galway, nghệ sĩ euphonium Adam Frey, và nghệ sĩ trumpet Sergei Nakariakov cũng… |
một số thành phố lớn khác của Ireland như Cork, Limerick, Waterford và Galway. Nghiên cứu di truyền học cho thấy những người định cư ban đầu tại Ireland… |
Walthamstow, London. Anh là người gốc Ireland thông qua cha mình, người đến từ Galway. Gia đình của Kane chuyển đến Chingford, nơi anh theo học Học viện Tiểu… |
BLANKET PEAT The Bog Slide of ngày 16 tháng 10 năm 2003 at Derrybrien, Co. Galway, Ireland” (PDF). The Derrybrien Development Cooperatve Ltd. Bản gốc (PDF)… |
James II của Marlborough sau này. Thực ra Churchill đã sớm lo lắng về khuynh hướng của James II, có nguồn cho rằng ông từng nói với lãnh chúa Galway ít… |
Redman trong album Wish (1993). Warren Hill trong album Devotion (1993). James Galway trong album Wind of Change (1994). Christopher Wheat trong đĩa đơn Tears… |
Gahalantine Sir Galihodin (not Galehaut, but see Galehaut) Sir Galleron of Galway Sir Gauter Sir Gillimer Sir Grummor Grummorson Sir Gumret le Petit Sir Harry… |
Catalogue by Types. Iowa City: University of Iowa Press. ISBN 0-87745-022-6 Galway, James. 1982. Flute. Yehudi Menuhin Music Guides. London: Macdonald. ISBN 0-356-04711-3… |
Ireland chiếm đa số, như là hình thức đặt theo tên cha. Các bộ tộc vùng Galway đã duy trì tập quán này rất tốt, ví dụ như John fitz John Bodkin, Michael… |
viên mắc chứng khó đọc được miễn quy định này. Đại học Quốc gia Ireland, Galway được yêu cầu phải chỉ định nhân sự theo trình độ tiếng Ireland của họ, cũng… |
sinh năm 1932. Một số nguồn tham khảo ghi rằng ông sinh tại Connemara, hạt Galway, Ireland trong khi các nguồn khác ghi Leeds ở West Riding of Yorkshire,… |
gia đình Irish Travellers. Dòng dõi gia đình của anh đến từ Belfast và Galway; bố mẹ di cư đến Anh khi anh còn nhỏ. Anh từng giành chiến thắng hạng siêu… |
Thành phố New York và một cảnh sát cưỡi ngựa, mẹ quê ở Kiltormer, Quận Galway, Ireland. McIntyre theo học tại Trường Công Số 70 do không còn chỗ ở trường… |
102–121. doi:10.1016/j.molmet.2019.06.026. PMC 7056920. PMID 31399389. ^ Galway K, Black A, Cantwell M, Cardwell CR, Mills M, Donnelly M (tháng 11 năm 2012)… |
vùng nông thôn. Đô thị cuối cùng do những người Công giáo La Mã chiếm giữ, Galway, thất thủ vào tháng 4 năm 1652 và những binh sĩ Công giáo La Mã cuối cùng… |