Kết quả tìm kiếm Jacques Tourneur Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jacques+Tourneur", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nick Carter, cầu thủ bóng đá Úc Phim Nick Carter (1939) của đạo diễn Jacques Tourneur Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Nick… |
El-Tahri Jacques Tati Bertrand Tavernier André Téchiné Virginie Thévenet Danièle Thompson Daniel Tinayre Laurent Tirard Jacques Tourneur Maurice Tourneur Tran… |
sự nghiệp phong phú và có ảnh hưởng tại nước ngoài, như Luc Besson, Jacques Tourneur hay Francis Veber tại Hoa Kỳ. Mặc dù thị trường phim Pháp do Hollywood… |
truyện kinh dị hạng B. Theo nhà biên kịch DeWitt Bodeen và đạo diễn Jacques Tourneur, ở tác phẩm kinh dị đầu tiên của Lewton là Cat People (1942), Lewton… |
Czech Legends - 1953) Giuseppe Tornatore (The Legend of 1900 - 1998) Jacques Tourneur (Cat People (1942 film) - 1942) François Truffaut (The 400 Blows -… |
12: Luis Humberto Salgado, nhà soạn nhạc (sinh 1903) 19 tháng 12: Jacques Tourneur, đạo diễn phim (sinh 1904) 19 tháng 12: Nellie Tayloe Ross, nữ chính… |
bởi Quỹ di sản của bá tước Napoléon Gobert (1807-1833) - con của tướng Jacques Nicolas Gobert – dành cho một tác phẩm lịch sử Pháp xuất sắc. Khoản tiền… |
Robert Hamer 1949 69 White Heat Raoul Walsh 1949 70 Out of the Past Jacques Tourneur 1947 71 It's a Wonderful Life Frank Capra 1946 72 Notorious Alfred… |
năm 1799 – 9 tháng 5, 1802) Napoleon Bonaparte, Đệ Nhất Tổng tài Jean Jacques Régis de Cambacérès, Đệ Nhị Tổng tài Charles-François Lebrun, Đệ Tam Tổng… |
tham khảo từ nguồn khác, dữ liệu này lấy từ phim của Georges Méliès do Jacques Malthête tổng hợp năm 2008. ^ Frazer 1979, tr. 33–35 ^ Malthête & Mannoni… |
Autant-Lara, phim Ali Baba et les Quarante voleurs (1954) của đạo diễn Jacques Becker và phim La Vache et le Prisonnier của đạo diễn Henri Verneuil (1959)… |
lần dầu tiên ông cộng tác với đạo diễn Marcel Carné và nhà viết kịch bản Jacques Prévert. Sau đó ông diễn xuất trong phim Le Récif de corail của đạo diễn… |
vùng Grand Est của nước Pháp, có dân số là 8.052 người (thời điểm 1999). Jacques Boucher de Crèvecœur de Perthes (1788-1868) nhà địa chất học Louis Christophe… |
Carrouges (8) 77. ES Ecouves (9) 0–3 Espérance Condé-sur-Sarthe (10) 78. US Le Tourneur (11) 0–6 ES Thury-Harcourt (9) 79. US Crielloise (10) 0–3 Entente Vienne… |
Chasot, bạn của Friedrich Lớn và sĩ quan Phổ Jean de Crèvecoeur, nhà văn Jacques Daléchamps, bác sĩ và là nhà thực vật học André Danjon, nhà thiên văn học… |
Ardennes Quận Rethel Tổng Asfeld Liên xã Asfeldois Xã (thị) trưởng Jean-Jacques Boucher (2001-2008) Thống kê Độ cao 80 m (260 ft) bình quân Diện tích đất1… |
Ardennes Quận Sedan Tổng Carignan Liên xã Trois Cantons Xã (thị) trưởng Jacques Plainchamp (2001-2008) Thống kê Độ cao 250 m (820 ft) bình quân Diện tích… |
Quận Vouziers Tổng Attigny Liên xã Crêtes Préardennaises Xã (thị) trưởng Jacques Van Luchene (2001-2008) Thống kê Độ cao 85 m (279 ft) bình quân Diện tích… |
Sedan Tổng Raucourt-et-Flaba Liên xã Trois Cantons Xã (thị) trưởng Jean-Jacques Duvivier (2001-2008) Thống kê Độ cao 182–275 m (597–902 ft) (bình quân… |
Quận Vouziers Tổng Machault Liên xã Argonne Ardennaise Xã (thị) trưởng Jacques Grosselin (2001-2008) Thống kê Độ cao 117 m (384 ft) bình quân Diện tích… |