Kết quả tìm kiếm Jack Arnold Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jack+Arnold", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
sáng lập Paramount Pictures), và Anh em Warner (Harry, Albert, Samuel và Jack, những người thành lập hãng Warner Bros.). Cũng chính vì được thành lập bởi… |
Trent John Alexander-Arnold (sinh ngày 7 tháng 10 năm 1998) là cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí hậu vệ cánh phải cho câu lạc bộ Liverpool và… |
Thuyền trưởng Jack Sparrow là một nhân vật hư cấu và là nhân vật chính trong loạt phim Cướp biển vùng Caribbe. Nhân vật này được tạo ra bởi hai biên kịch… |
Jack Andrew Gary Wilshere (/ˈwɪlʃər/; sinh ngày 1 tháng 1 năm 1992) là một huấn luyện viên và cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh từng thi đấu… |
Castellani; 1964 - High Infidelity by Mario Monicelli; 1964 - Papa play-boy by Jack Arnold; aka A Global Affair 1963 - Les Trois visages de la peur by Mario Bava;… |
11 năm 2017. ^ http://kb.osu.edu/dspace/bitstream/handle/1811/51174/fac_ArnoldE_AmJPsychiatry_1978_135_7.pdf ^ Dorais, Michel (2002). Don't Tell: The Sexual… |
Gravenberch 43 TV Stefan Bajcetic 50 TĐ Ben Doak 62 TM Caoimhín Kelleher 66 HV Trent Alexander-Arnold (đội phó) 78 HV Jarell Quansah 84 HV Conor Bradley… |
Guerri, [[Hồng y ]] của Giáo hội Công giáo La Mã (s. 1905) 17 tháng 3: Jack Arnold, đạo diễn phim Mỹ (s. 1916) Monika Mann, nhà văn nữ Đức (s. 1910) 23… |
United. London: Orion Books. ISBN 0-7528-7603-1. Rollin, Glenda; Rollin, Jack. Sky Sports Football Yearbook 2008–2009. London: Headline Publishing Group… |
Australia: Ginninderra Press, ISBN 1740272919, OCLC 62514621 Blumberg, Arnold biên tập (1995), Great Leaders, Great Tyrants?, Westport, Connecticut: Greenwood… |
của hai diễn viên chính Leonardo DiCaprio và Kate Winslet trong các vai Jack Dawson và Rose DeWitt Bukater, hai con người đến từ hai tầng lớp khác nhau… |
năm 2023. ^ “Virgil van Dijk named new Liverpool captain, Trent Alexander-Arnold vice-captain” (bằng tiếng Anh). Liverpool F.C. 31 tháng 7 năm 2023. Truy… |
Shakespeares, New York: Meuthen, ISBN 0416368603. Dryden, John (1889), Arnold, Thomas (biên tập), An Essay of Dramatic Poesy, Oxford: Clarendon Press… |
người chơi bao gồm quân át bích và một quân bài đen là jack (hoặc quân bài jack chuông hoặc jack bích). Tức là một tay bài như vậy được gọi là "blackjack"… |
Arnold Schwarzenegger là nam diễn viên người Mỹ gốc Áo, từng là vận động viên thể hình và từng giữ chức Thống đốc bang California (2003-2011). Arnold… |
tranh. Jack Nicklaus giữ kỷ lục 6 lần vô địch Masters Tournament từ năm 1963 tới năm 1986. Tiger Woods có 5 lần đăng quang từ 1997 tới 2019. Arnold Palmer… |
bị coi là phạm pháp. Năm 1952, người tình lâu năm của ông lúc bấy giờ là Arnold Murray đã lén lút giúp một kẻ đột nhập vào nhà Turing. Turing báo cáo sự… |
York, NY: Marvel Comics. ^ Sanderson, Marvel Universe, p. 85 ^ Blumberg, Arnold T. (Spring 2006). “'The Night Gwen Stacy Died': The End of Innocence and… |
1021/ja105534w. PMID 20718434. ^ Sc(I) has been observed; see Polly L. Arnold; F. Geoffrey; N. Cloke; Peter B. Hitchcock & John F. Nixon (1996). “The… |
lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2008. ^ Arnold, James (ngày 20 tháng 9 năm 2004). “Wind Turbulence over turbines in Cumbria”… |