Kết quả tìm kiếm Ivaylo của Bulgaria Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ivaylo+của+Bulgaria", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, chuyển tự Bǎlgarija), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (tiếng Bulgaria: Република България, chuyển tự Republika… |
Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023. ^ Schalafoff, Ivaylo; Tasseva, Liubka (2010). Giovanna of Bulgaria: The Queen of Charity (bằng tiếng Anh). Ruvigny's… |
Ivaylo Markov (tiếng Bulgaria: Ивайло Марков; sinh 5 tháng 6 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá Bulgaria thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Dunav Ruse. Markov khởi… |
quốc gia Bulgaria (tiếng Bulgaria: Български национален отбор по футбол) là đội tuyển cấp quốc gia của Bulgaria do Liên đoàn bóng đá Bulgaria quản lý.… |
Byzantine của Bulgaria năm 1018; từ sự khởi nghĩa của Asen và Peter đã thành lập Đế quốc Bulgaria thứ hai vào năm 1185 để sáp nhập công quốc Bulgaria bị sáp… |
PFC Ludogorets Razgrad (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bulgaria (bg)) người Bulgaria Kiril Domuschiev, với ý định rõ ràng là đưa Ludogorets lên giải đấu hàng đầu Bulgaria. Điều này xảy ra vào tháng 5 năm 2011 với Ivaylo Petev… |
tiếp tục gia tăng, và Bulgaria dần dần bắt đầu mất lãnh thổ. Điều này dẫn đến một cuộc nổi dậy của nông dân do người chăn cừu Ivaylo lãnh đạo, người cuối… |
nam sau năm 680. Đông La Mã và Bulgaria tiếp tục xung đột trong thế kỷ sau đó, cho đến khi Bulgaria, dưới sự lãnh đạo của Krum, đã gây ra một loạt các thất… |
Sa quốc Bulgaria (tiếng Bulgaria: Българско царство, Balgarsko tsarstvo [ˈbəlɡɐrskʊ ˈt͡sarstvʊ]) là một thực thể chính trị án ngữ hạ lưu sông Danube từ… |
Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 (Bảng D) (thể loại Bulgaria tại giải vô địch bóng đá thế giới 1994) này bao gồm Argentina, Hy Lạp, Nigeria và Bulgaria. Nigeria nhất bảng nhờ hơn hiệu số bàn thắng thua, Bulgaria nhì bảng và Argentina giành quyền vào vòng… |
Silver Medal; 5. Ivaylo Nedelchev: Silver Medal; 6. Nikolay Mateev: Silver Medal. BMO 1986: 1. Iliya Kraychev: Gold Medal; 2. Ivaylo Nedelchev: Gold Medal;… |
Immobile Moise Kean Fedor Černych Conor Washington Steven Zuber 1 bàn thắng Ivaylo Chochev Atanas Iliev Andrea Belotti Domenico Berardi Federico Chiesa Manuel… |
Nikola Popov (2012–) Anelia Sinabova (2003–) Stanislav Todorov (2006–) Ivaylo Stoyanov (2012–) Nikolay Yordanov (2008–) Boukari Ouedraogo (2012–) Oumarou… |
My Man (dir. Kazuyoshi Kumakiri, Japan) 2015 – Losers (dir. Ivaylo Hristov (fr), Bulgaria) 2016 – Daughter (dir. Reza Mirkarimi, Iran) 2017 – Yuan Shang… |
58 năm 2022)”. Chess-Results. Truy cập 31 Tháng Ba năm 2022. ^ Stoyanov Ivaylo (3 tháng 10 năm 2021). “Junior U21 Round Table Open Chess Championship (Giải… |
2020 (2020-10-10) 18:00 (17:00 UTC+1) Tórsvøllur, Tórshavn Trọng tài: Ivaylo Stoyanov (Bulgaria) 10 tháng 10 năm 2020 (2020-10-10) 20:45 Sân vận động Quốc gia… |
Cộng hòa Vazgen Sargsyan, Yerevan Khán giả: 6.735 Trọng tài: Ivaylo Stoyanov (Bulgaria) Alashkert thắng với tổng tỉ số 1-0. 26 tháng 7 năm 2018 (2018-07-26)… |
ở trang mạng chính thức. IOL 6 (2008) được tổ chức ở Slantchev Bryag, Bulgaria. Năm vấn đề cá nhân là trong tiếng Micmac, thi ca tiếng Norse cổ (đặc biệt… |
một trong 9 bảng của UEFA cho Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018. Bảng A bao gồm 6 đội tuyển: Hà Lan, Pháp, Thụy Điển, Bulgaria, Belarus, và Luxembourg… |
Mikhael VIII Palaiologos (thể loại Nhân vật Đông La Mã trong chiến tranh Đông La Mã-Bulgaria) dưới tay của vị Hoàng đế nông dân Ivaylo. Ông tìm cách tạm thời đưa người con rể Ivan Asen III lên ngôi vua Bulgaria nhưng sau thất bại của Đông La Mã… |