Israel Finkelstein

Kết quả tìm kiếm Israel Finkelstein Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Người Saba
    văn minh Semit cổ đại của Saba ở miền Nam Ả Rập lại gây tranh cãi: Israel Finkelstein và Neil Asher Silberman viết rằng "vương quốc Saba đã bắt đầu phát…
  • Hình thu nhỏ cho Jerusalem
    Jerusalem (thể loại Cộng đồng Kitô giáo Ả Rập ở Israel)
    113 ^ 2 Sa-mu-ên 5: 7,9. trích dẫn Israel Finkelstein, Amihay Mazar, Brian B. Schmidt, (chủ biên) Cuộc tìm kiếm Israel lịch sử, Hiệp hội văn học Kinh thánh…
  • Hình thu nhỏ cho Lịch sử Do Thái
    tả Israel để cáo buộc nhóm Irgun và Lehi đã làm ô danh Israel do việc vi phạm nguyên tắc sự trong sạch của vũ khí của người Do Thái. ^ Finkelstein, Israel;…
  • Hình thu nhỏ cho Xung đột Ả Rập-Israel
    University of Wisconsin Press, 2004, ISBN 0-299-20250-X Finkelstein, Norman. Image and Reality of the Israel-Palestine Conflict. 2nd ed. (Verso, 2003), ISBN 1-85984-442-1…
  • Người Do Thái (đề mục Israel)
    [jehuˈdim]) là một sắc tộc tôn giáo và là dân tộc có nguồn gốc từ người Israel, còn gọi là người Hebrew, trong lịch sử vùng Cận Đông cổ đại. Các đặc tính…
  • Hình thu nhỏ cho Người Philistin
    (2008). Bene Israel: Studies in the Archaeology of Israel and the Levant During the Bronze and Iron Ages Offered in Honour of Israel Finkelstein. Leiden,…
  • Hình thu nhỏ cho Benjamin Netanyahu
    Benjamin Netanyahu (thể loại Bộ trưởng Israel)
    dân Israel lần đầu tiên trực tiếp bầu ra thủ tướng của mình. Netanyahu đã thuê nhà điều hành chiến dịch chính trị Cộng hoà Mỹ Arthur Finkelstein chỉ đạo…
  • Hình thu nhỏ cho Shiloh (thành phố trong Kinh Thánh)
    khai quật bao quát đã được thực hiện bởi Israel Finkelstein trong những năm 1981-84. Công trình của Finkelstein đã xác minh được tám tầng địa chất, được…
  • Hình thu nhỏ cho Palestine (khu vực)
    Harvard University Press Finkelstein, Israel, and Silberman, Neil Asher, The Bible Unearthed: Archaeology's New Vision of Ancient Israel and the Origin of Its…
  • Hình thu nhỏ cho Negev
    Negev (thể loại Quận Nam (Israel))
    Palestine: A Guide. (2005) Interlink Books. ISBN 156656557 ^ a b Israel Finkelstein; Avi Perevolotsky (tháng 8 năm 1990). “Processes of Sedentarization…
  • Hình thu nhỏ cho Tel Megiddo
    Tel Megiddo (thể loại Di sản thế giới tại Israel)
    inscriptions The Devil Is Not So Black as He Is Painted: BAR Interviews Israel Finkelstein Biblical Archaeology Review Oriental Institute of the University of…
  • Hình thu nhỏ cho Do Thái giáo
    Publishers, 1987. Finkelstein, Israel (1996). Ethinicity and Origin of the Iron I Settlers in the Highlands of Canaan: Can the Real Israel Please Stand Up…
  • Hình thu nhỏ cho Đền Solomon
    trữ ngày 7 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2010. Finkelstein, Israel (2006). David and Solomon: In Search of the Bible's Sacred Kings…
  • Hình thu nhỏ cho Abraham
    kết) Silberman, Neil Asher; Finkelstein, Israel (2001). The Bible unearthed: archaeology's new vision of ancient Israel and the origin of its sacred…
  • Hình thu nhỏ cho Saul
    Saul (thể loại Vua Israel cổ đại)
    cầu xin"), theo Kinh thánh Hebrew, là vị vua đầu tiên của Vương quốc Israel (Israel và Judah). Triều đại của ông, theo kinh thánh bắt đầu vào cuối thế kỷ…
  • Hình thu nhỏ cho Sách A-mốt
    Palo Alto: Mayfield. 1985. ^ Finkelstein, Israel. The Forgotten Kingdom: The Archaeology and History of Ancient Israel. Atlanta: SBL, 2013. Ancient Near…
  • Hình thu nhỏ cho Yahweh
    Cohen, Shaye J. D. (1999). “The Temple and the Synagogue”. Trong Finkelstein, Louis; Davies, W. D.; Horbury, William (biên tập). The Cambridge History…
  • Hình thu nhỏ cho Wiki Israel Finkelstein
    thái URL ban đầu không rõ (liên kết) ^ Wikipedia:Quan điểm trung lập ^ Finkelstein, Seth (ngày 25 tháng 9 năm 2008). “Read me first: Wikipedia isn't about…
  • Hình thu nhỏ cho Lỗ đen
    thích về vùng không thời gian mà không thứ gì có thể thoát được do David Finkelstein nêu ra đầu tiên vào năm 1958. Trong một thời gian dài, các nhà vật lý…
  • Hình thu nhỏ cho Holocaust
    Joachim (1999). Speer: The Final Verdict. San Diego, CA: Harcourt. Finkelstein, Norman G. (2003). The Holocaust Industry: Reflections on the Exploitation…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Tô Ân XôKhởi nghĩa Lam SơnHợp chất hữu cơNguyễn Đình ChiểuCăn bậc haiCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênNam quốc sơn hàNhà MinhRonaldo (cầu thủ bóng đá Brasil)NewJeansTô LâmHoaBảo toàn năng lượngMèoTrần Sỹ ThanhCực quangChủ nghĩa tư bảnDuyên hải Nam Trung BộBan Nội chính Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐặng Thùy TrâmMinh MạngQuan hệ ngoại giao của Việt NamCho tôi xin một vé đi tuổi thơNhà giả kim (tiểu thuyết)Vũng TàuVõ Nguyên GiápĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Quân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamĐại Việt sử ký toàn thưLý Thái TổMã MorseHạ LongNguyệt thựcCúp bóng đá châu Á 2023Anh trai Say HiKhí hậu Việt NamVladimir Ilyich LeninChâu Nam CựcNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamQuần thể danh thắng Tràng AnA.S. RomaLong châu truyền kỳQuy NhơnTrần Văn RónQNguyễn Thị ĐịnhBố già (phim 2021)Xuân DiệuPhú ThọVirusCậu bé mất tíchNgười TrángHưng YênHổTài xỉuNhà LýĐinh La ThăngNguyên HồngBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamCà MauNhà máy thủy điện Hòa BìnhThánh địa Mỹ SơnGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Hùng VươngKiên GiangDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016Công an thành phố Hải PhòngMôi trườngTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh (phim)Hữu ThỉnhViệt MinhNapoléon BonaparteCách mạng Công nghiệpNúi lửaHồi giáoTrận Bạch Đằng (938)🡆 More