Kết quả tìm kiếm Isospin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Isospin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nucleon. Cùng với nhau chúng tạo thành bộ đôi (doublet) isospin (I = 1⁄2). Trong không gian isospin, neutron biến đổi qua phép quay thành proton, và ngược… |
đôi, do đó, proton hoặc neutron có thể phân rã thành hạt khác, hạt có isospin đối lập. Nuclide cụ thể này (mặc dù không phải tất cả các nuclide trong… |
thành phần hàm sóng hướng bên trái (chiral) của electron tạo thành bộ đôi isospin yếu với neutrio electron. Điều này có nghĩa rằng trong tương tác yếu, neutrino… |
Lepton: L Strangeness: S Charm: C Bottomness: B′ Topness: T Isospin: I or I3 Weak isospin: T or T3 Điện tích: Q X-charge: X Tổ hợp: Hypercharge: Y Y =… |
baryon. Hạt được cấu tạo từ ba quark. Các ký hiệu được dùng trong bảng: I (isospin), J (total angular momentum), P (parity), u (up quark), d (down quark)… |
Lepton: L Strangeness: S Charm: C Bottomness: B′ Topness: T Isospin: I or I3 Weak isospin: T or T3 Điện tích: Q X-charge: X Tổ hợp: Hypercharge: Y Y =… |
Lepton: L Strangeness: S Charm: C Bottomness: B′ Topness: T Isospin: I or I3 Weak isospin: T or T3 Điện tích: Q X-charge: X Tổ hợp: Hypercharge: Y Y =… |
Lepton: L Strangeness: S Charm: C Bottomness: B′ Topness: T Isospin: I or I3 Weak isospin: T or T3 Điện tích: Q X-charge: X Tổ hợp: Hypercharge: Y Y =… |
xứng hương. Sơ đồ phân loại này đã tổ chức các hadron thành các bội số isospin, nhưng cơ sở vật lý đằng sau nó vẫn chưa rõ ràng. Năm 1964, Gell-Mann và… |
Lepton: L Strangeness: S Charm: C Bottomness: B′ Topness: T Isospin: I or I3 Weak isospin: T or T3 Điện tích: Q X-charge: X Tổ hợp: Hypercharge: Y Y =… |
Các meson B Hạt Ký hiệu Phản- hạt Các quark bao gồm Điện tích Isospin (I) Spin và parity, (JP) Khối lượng nghỉ (MeV/c2) S C B' Thời gian sống trung bình… |