Kết quả tìm kiếm Ishikari (tỉnh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ishikari+(tỉnh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ishikari (石狩振興局, Ishikari-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 18.960 người… |
Shinshinotsu (新篠津村, Shinshinotsu-mura?) là một ngôi làng thuộc huyện Ishikari, phó tỉnh Ishikari, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số… |
Ishikari (石狩市, Ishikari-shi?, Ainu: Iskarun) là một thành phố thuộc tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản. Tư liệu liên quan tới Ishikari, Hokkaido tại Wiki Commons… |
Tōbetsu (当別町, Tōbetsu-chō?) là thị trấn thuộc huyện Ishikari, phó tỉnh Ishikari, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính… |
Asahikawa (thể loại Thành phố tỉnh Hokkaidō) dòng chảy bao gồm sông Ishikari và sông Chūbetsu, với trên 740 con cầu trong thành phố. Asahibashi, cây cầu bắc qua Sông Ishikari đã quen thuộc với mọi… |
Hokkaidō (đổi hướng từ Tỉnh Hokkaidō) Hokkaido; và các phân khu được thành lập, bao gồm các tỉnh Oshima, Shiribeshi, Iburi, Ishikari, Teshio, Kitami, Hidaka, Tokachi, Kushiro, Nemuro và Chishima… |
Abe no Hirafu (thể loại Thống đốc tỉnh Nhật Bản) 660, các đồng minh địa phương đã yêu cầu Abe mang quân trợ giúp tại sông Ishikari tại Hokkaido, và giành phần thắng thêm lần nữa. Năm 662, hoàng tử Naka… |
Quần đảo Nhật Bản (đề mục Các quần đảo và tỉnh) tỉnh lớn nhất ở cực bắc, bao gồm 14 Phó tỉnh. Hokkaidō Phó tỉnh Hidaka Phó tỉnh Hiyama Phó tỉnh Iburi Phó tỉnh Ishikari Phó tỉnh Kamikawa Phó tỉnh Kushiro… |
MJMA 7,6 hay MW 7,5 đã xảy ra cách thành phố Suzu thuộc Bán đảo Noto của tỉnh Ishikawa, Nhật Bản 7 km (4,3 mi) về phía bắc tây bắc. Trận động đất đã đạt… |
Sapporo (thể loại Thành phố tỉnh Hokkaidō) phát triển và quân sự. Cuối cùng, một thủ phủ mới, nằm trên đồng bằng Ishikari, được thiết lập. Bản thân nó đã cung cấp một vùng đất bằng phẳng rộng lớn… |
Dương của trung tâm Honshu, ngay phía tây nam Tokyo. Nó đi qua ranh giới của tỉnh Shizuoka và Yamanashi. Bốn thành phố nhỏ bao quanh nó: Gotemba ở phía đông… |
Hokkaidō, và tạo ra 11 tỉnh. (1869-1882) Oshima (渡島国, Oshima?) Shiribeshi (後志国, Shiribeshi?) Iburi (胆振国, Iburi?) Ishikari (石狩国, Ishikari?) Teshio (天塩国, Teshio… |
phía đông của vườn quốc gia, bao gồm Núi Ishikari. Sông Ishikari dài 268 km (167 dặm) bắt nguồn từ núi Ishikari là sông dài nhất tại Hokkaidō và thứ ba… |
kề nhau). Các sông chính ở Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là: Vùng Hokkaidō Ishikari (tiếng Nhật: 石狩川) - sông dài thứ ba Teshio (天塩川) Tokachi (十勝川) Chitose… |
vùng như cá hồi ở Hokkaido và hàu ở Hiroshima. Đây là vài ví dụ: Hokkaido Ishikari-nabe: cá hồi hầm trong nước dùng miso với rau. Thành phần tiêu biểu bao… |
Kamikawa (tỉnh Ishikari cũ),được quản lý bởi Phó tỉnh Kamikawa Huyện Kamikawa (tỉnh Teshio cũ), được quản lý bởi Phó tỉnh Kamikawa Huyện Kamikawa (tỉnh Tokachi… |
Thịt nướng Yakiniku - Thịt cừu và rau nướng, thường là nướng tại bàn ăn. Ishikari nabe - lẩu cá hồi và rau nấu trong nước dùng có nêm tương miso. Rui-be… |
Higashikawa (東川町, Higashikawa-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước… |
Danh sách phiên Nhật Bản (đề mục Các tỉnh Chishima, Hidaka, Ishikari, Kitami, Kushiro, Nemuro, Teshio và Tokachi) Tokugawa ở Nhật Bản. Vị trí biên giới của các Phiên gần đúng với hệ thống tỉnh, huyện của Nhật Bản hiện nay. Hệ thống Phiên bị bãi bỏ trong công cuộc Minh… |
Takasu (鷹栖町, Takasu-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị… |