Kết quả tìm kiếm Irving Berlin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Irving+Berlin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Irving Berlin (tên lúc sinh Israel Isidore Baline;, ngày 11 tháng 5 năm 1888 - ngày 22 tháng 9 năm 1989) là một nhà soạn nhạc và nhà thơ nổi tiếng người… |
1936. Phim có các bản nhạc gốc của Walter Donaldson và Irving Berlin. Các tác phẩm của Irving Berlin đã được trình diễn trong loạt kịch Ziegfeld Follies… |
Dorothy Fields và Jimmy McHugh "Cheek to Cheek" — Top Hat • Nhạc và lời: Irving Berlin 1936 (9th) "The Way You Look Tonight" — Swing Time • Nhạc: Jerome Kern… |
Me Warm", một bản cover ca khúc I've Got My Love to Keep Me Warm của Irving Berlin. Laufey tổ chức một chương trình âm nhạc hàng tuần trên BBC Radio 3… |
"You're the Top", và "Anything Goes" (from Anything Goes). Bài hát của Irving Berlin - "There's No Business Like Show Business", được viết riêng cho vở nhạc… |
Boys Town - Eleanore Griffin, Dore Schary Alexander's Ragtime Band - Irving Berlin Angels with Dirty Faces - Rowland Brown Blockade - John Howard Lawson… |
practical guide (ấn bản 2). Routledge. tr. 62. ISBN 978-1-136-63662-2. ^ Adler, Irving (1960). The Giant Golden Book of Mathematics: Exploring the World of Numbers… |
trao giải Grammy lần thứ 1 với nhạc phẩm Ella Fitzgerald Sings the Irving Berlin Song Book. Bà và Barbra Streisand là hai nghệ sĩ thắng nhiều giải nhất… |
bao gồm "This Land is Your Land" để đáp lại "God Bless America" của Irving Berlin, và Guthrie đã viết các bài hát Do Thái. Guthrie kết hôn với một người… |
tị nạn này thông qua bức tượng. Những dòng cuối cùng của sonnet được Irving Berlin phổ nhạc thành bài hát "Give Me Your Tired, Your Poor" cho vở nhạc kịch… |
sĩ jazz nổi tiếng như George Gershwin, Cole Porter, Jerome Kern và Irving Berlin. Album khởi nguồn từ mong muốn của Bennett và Gaga. Họ muốn giới thiệu… |
King Kong" 3:24 6. "God Bless America (Live at the Whisky a Go Go)" Irving Berlin 1:22 7. "A Pound for a Brown on the Bus" 1:29 8. "Ian Underwood Whips… |
(sinh 1913) 21 tháng 9: Heinz Pöhler, chính trị gia Đức 22 tháng 9: Irving Berlin, nhà soạn nhạc Mỹ (sinh 1888) 26 tháng 9: Lieselotte Berger, nữ chính… |
Mercer Nhạc: Henry Mancini Breakfast at Tiffany's 5 White Christmas Irving Berlin Holiday Inn 6 Mrs. Robinson Paul Simon The Graduate 7 When You Wish… |
đầu được trình chiếu trên truyền hình. Cùng với White Christmas của Irving Berlin, Over the Rainbow được coi là ca khúc động viên tinh thần binh sĩ Mỹ… |
Màn trình diễn "This is the Army, Mr Jones" của Irving Berlin được phụ đạo bởi những người nam mặc trang phục nữ. (1942)… |
1073/pnas.2010083118. PMC 8017920. PMID 33495362. S2CID 231712420. ^ a b Irving-Pease, Evan K.; Ryan, Hannah; Jamieson, Alexandra; Dimopoulos, Evangelos… |
Sân khấu Broadway nơi mà các bản nhạc của các nhà soạn nhạc kịch như Irving Berlin, Cole Porter, và Stephen Sondheim đã trở thành những tiêu chuẩn cho… |
Franz Xaver Gruber; arr. by Swift 3:32 5. "Christmas Must Be Something More" Swift 3:52 6. "White Christmas" Irving Berlin 2:34 Tổng thời lượng: 19:15… |
Mathematician: An Automathography, Berlin, New York: Springer-Verlag, ISBN 978-0-387-96078-4 ^ Stringham, Irving (1893), Uniplanar algebra: being part… |