Kết quả tìm kiếm Interferon beta Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Interferon+beta", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Interferon beta-1b là một cytokine trong họ interferon được sử dụng để điều trị các dạng tái phát tái phát và tiến triển thứ phát của bệnh đa xơ cứng (MS)… |
Interferon là một nhóm các protein tự nhiên được sản xuất bởi các tế bào của hệ miễn dịch ở hầu hết các động vật nhằm chống lại các tác nhân ngoại lai… |
Interferon beta-1a (cũng là interferon beta 1-alpha) là một cytokine trong họ interferon được sử dụng để điều trị bệnh đa xơ cứng (MS). Nó được sản xuất… |
chất ức chế RNA polymerase hay chất chống virus như remdesivir, và interferon beta. Vào cuối tháng 1 năm 2020, các nhà nghiên cứu y học Trung Quốc đã… |
Interferon loại I của con người (IFN) là một nhóm lớn các protein interferon giúp điều chỉnh hoạt động của hệ thống miễn dịch. Interferon liên kết với… |
ít phổ biến hơn ở những bệnh nhân MS sử dụng teriflunomide so với interferon beta-1a, tái phát phổ biến hơn với teriflunomide." Thuốc đã được FDA chấp… |
lý thần kinh đa nhân hiếm gặp tiến triển (PML) khi dùng kết hợp với interferon beta-1a, một loại thuốc ức chế miễn dịch khác thường được sử dụng trong… |
Remdesivir (đề mục Remdesivir/interferon beta-1a) toàn và hiệu quả của một phác đồ điều trị bao gồm remdesivir cộng với interferon beta-1a cho người lớn nhập viện do SARS-CoV-2 đã được phòng thí nghiệm xác… |
vật cho thấy beta-glucan có thể có chống lại khối u và ung thư. Trong một nghiên cứu trên chuột, beta-1,3 glucan kết hợp với interferon gamma có thể ức… |
Magiê sunfat Olanzapine Streptomycin Diazepam Prednisone Penicillin Interferon beta-1a Các hormone giới tính, chẳng hạn như testosterone, estradiol valerate… |
Interferons được dùng để điều trị xơ cứng rải rác, như interferon beta-1a và interferon beta-1b, cũng gây hạ bạch cầu. Hóa trị có đích tác dụng là các… |
người dùng ocrelizumab bị nhiễm trùng hơn so với những người dùng Interferon beta-1a đã làm, bao gồm nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới, herpes và… |
Tái định vị thuốc (còn gọi là tái sử dụng thuốc) - điều tra các loại thuốc hiện có cho mục đích điều trị mới - là một trong những nghiên cứu khoa học được… |
Cytokine (đề mục Họ các Interferon) Các interferon (IFN)là những protein kháng virus được các tế bào sản xuất khi có thể nhiễm một loại virus gây bệnh nào đó. Interferon-α và Interferon-β… |
1998). “Design, synthesis and structure of a zinc finger with an artificial beta-turn”. Journal of Molecular Biology. 279 (4): 973–86. doi:10.1006/jmbi.1998… |
bệnh, như indinavir, saquinavir, remdesivir, lopinavir/ritonavir và interferon beta. Vào tháng 1 năm 2020, một số tổ chức và viện nghiên cứu đã bắt đầu… |
đa dạng giá trị rất lớn trong y học như insulin, vắc-xin viêm gan B, interferon, nhân tố tăng trưởng biểu bì, hemoglobin người, superoxide dismutase,… |
bào Vero là interferon -deficient; Không giống như các tế bào của động vật có vú bình thường, chúng không tiết ra interferon alpha hoặc beta khi bị nhiễm… |
để điều trị, bao gồm indinavir, saquinavir, lopinavir/ritonavir và interferon beta. Viện Khoa học Trung Quốc đã chọn ra 30 loại thuốc để thử nghiệm, bao… |
nhân tố hóa sinh. Một phần của chu trình này bao gồm protein alpha và beta-interferon, chúng có chức năng kích thích sự phiên mã gien p53 và sản sinh protein… |