Kết quả tìm kiếm Ingush Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ingush", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Người Ingush (/ˈɪŋɡʊʃ/, tiếng Ingush: ГIалгIай, Ghalghaj, phát âm [ˈʁəlʁɑj]) là một dân tộc bản địa Đông Bắc Kavkaz ở vùng Bắc Kavkaz. Họ chủ yếu sinh… |
Tiếng Ingush (ГӀалгӀай мотт, Ghalghaj mott, phát âm [ʁəlʁɑj mot]) là một ngôn ngữ Đông Bắc Kavkaz với khoảng 500.000 người nói. Đây là bản ngữ của người… |
Chechnya-Ingush tự trị Xô viết - Được thành lập vào ngày 5 tháng 12 năm 1936, khi vùng Bắc Kavkaz Krai bị phá hủy và khu tự trị chechnya-Ingush cấu thành… |
Ingushetiya (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ingush) chuyển tự. Respublika Ingushetiya, IPA: [rʲɪˈspublʲɪkə ɪnɡʊˈʂetʲɪjə]; tiếng Ingush: Гӏалгӏай Мохк, Ğalğaj Moxk), thường được gọi đơn giản là Ingushetia, là… |
Quốc ca Cộng hòa Ingushetia (đề mục Tiếng Ingush) Quốc ca Ingushetia (tiếng Ingush: ГIалгIайчен гимн, Ġalġayçen gimn; tiếng Nga: Гимн Ингушетии, Gimn Ingušetii) là một trong những biểu tượng của Cộng hòa… |
Xung đột ở Đông Prigorodny , đôi khi đựoc gọi là Xung đột Ossetia-Ingush (Tiếng Nga:Осетинско-ингушский конфликт, tiếng Ossetia: Ирон-Мӕхъхъӕлон конфликты)… |
Buryat-Mongol (1923–1958) Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết tự trị Chechen-Ingush (1936–1944; 1957–1991) Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết tự trị Chuvash… |
Vilayat Galgayche được biết đến trước đó với cái tên là Ingush Jamaat được biết đến là 1 tổ chức theo chủ nghĩa hồi giáo cực đoạn hoạt động ở Ingushetiya… |
trận đánh tại Mặt trận phía đông. Cũng trong giai đoạn này người Chechen, Ingush, Karachay và người Balkaria từ vùng Bắc Kavkaz, bị trục xuất tới Siberia… |
[no̞xtʃʼiː]; số ít Nokhchiy, Nakhchuo hoặc Nakhtche). Người Chechnya và người Ingush được gọi chung là Vainakh. Đa số Người Chechnya ngày nay sống ở Cộng hòa… |
hòa cùng tên hoặc như trường hợp Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Tự trị Chechen-Ingush thành hai nước cộng hòa Chechnya và Ingushetia. Một số "tỉnh tự trị" như… |
Nazran (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ingush) Nazran (tiếng Nga: Назра́нь; tiếng Ingush: Наьсаре, Näsare) là một thị xã thuộc Cộng hòa Ingushetia, Nga. Đây từng là thủ đô của nước cộng hòa vào những… |
ở Bắc Ossetia nơi người Ingush đã bị Stalin trục xuất năm 1944, dẫn tới những cuộc xung đột giữa người Ossetia và người Ingush về quyền sinh sống tại lãnh… |
thống giáo Nga. tín đồ chủ yếu dân da trắng (chủ yếu là người Chechnya, Ingush và Adygeya) và Thổ Nhĩ Kỳ (đặc biệt là người Tatar và Bashkir) Người Hồi… |
Yunus-bek Bamatgireyevich Yevkurov (thể loại Người Ingush) tự, ban hành một số cải cách tích cực về xã hội Yu. B. Yevkurov là người Ingush. Ông sinh ngày 23 tháng 8 năm 1963 trong một gia đình nông dân. Ông có 5… |
phóng Nhân dân Cách mạng Thổ Nhĩ Kỳ Quốc kỳ Liên Xô Quốc kỳ của Chechen-Ingush ASSR (1937-1944) Quốc kỳ của Nam Ossetia ASSR (1938-1954) Quốc kỳ Việt Nam… |
Magas (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ingush) Magas (tiếng Nga: Мага́с, tiếng Ingush: Магас) là thị xã thủ đô của Cộng hòa Ingushetia, Nga. Nó được thành lập vào năm 1995 và thay thế Nazran làm thủ… |
và Ingush (Ingushetiya). Không giống như các chủng tộc khác mà bị nghi ngờ móc nối với các ngoại bang mà cùng một dân tộc, người Chechen và Ingush hoàn… |
Malgobek (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ingush) Malgobek (tiếng Nga: Малгобе́к; tiếng Ingush: Магӏалбике, Maghalbike) là một thị xã ở Cộng hòa Ingushetia, Nga, nằm cách thủ đô Magas 45 km (28 mi) về… |
Academy of Sciences. Nichols, Johanna (2004). The origin of the Chechen and Ingush: A study in Alpine linguistic and ethnic geography. Anthropological Linguistics… |