Kết quả tìm kiếm Immunoglobulin G Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Immunoglobulin+G", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kháng thể (đổi hướng từ Immunoglobulin) Kháng thể (Antibody, Ab), còn được gọi là immunoglobulin (Ig), là một protein lớn, hình chữ Y được hệ thống miễn dịch sử dụng để xác định và vô hiệu hóa… |
trường hợp, viêm tủy thị gây ra bởi các tự kháng thể (autoantibody) immunoglobulin G (IgG) với kênh aquaporin 4 (bệnh anti-AQP4). Aquaporin 4 là aquaporin… |
Low affinity immunoglobulin gamma Fc region receptor II-a là protein ở người được mã hóa bởi gen FCGR2A. FCGR2A có khả năng tương tác với PIK3R1 và Syk… |
Low affinity immunoglobulin gamma Fc region receptor III-A là protein ở người được mã hóa bởi gen FCGR3A. FCGR3A còn được gọi với tên CD16a, có nghĩa nó… |
High affinity immunoglobulin gamma Fc receptor I là protein ở người được mã hóa bởi gen FCGR1A. FCGR1A có khả năng tương tác với FCAR. FcgRI liên kết với… |
Miedel MC, Pan YC, Unkeless JC, Kochan JP (tháng 7 năm 1989). “A human immunoglobulin G receptor exists in both polypeptide-anchored and phosphatidylinositol-glycan-anchored… |
dịch, immunoglobulin therapy, còn được gọi là normal human immunoglobulin (NHIG) ở người, là việc sử dụng hỗn hợp các kháng thể (immunoglobulin) để điều… |
8 năm 1985). “Anti-Fab antibodies in humans. Predominance of minor immunoglobulin G subclasses in rheumatoid arthritis”. The Journal of Clinical Investigation… |
protein) có chứa α-lactalbumin, β-lactoglobulin, serum albumin, các immunoglobulin, và peptone proteose. ^ United States Food and Drug Administration (2024)… |
Kháng thể IgY (viết tắt của Yolk Immunoglobulin – có nghĩa là kháng thể lòng đỏ trứng) là một tuýp kháng thể chủ yếu trong máu các loài chim, bò sát, cá… |
“Recombinant VP9-based enzyme-linked immunosorbent assay for detection of immunoglobulin G antibodies to Banna virus (genus Seadornavirus)”. Journal of Virological… |
này được nhận diện bởi các thụ thể kháng thể tế bào giết (killer cell immunoglobulin receptors viết tắt là KIR), nhận diện này sẽ kìm hãm các tế bào NK khỏi… |
Vaccine in a Nonhuman Primate Model of Schistosoma mansoni Infection and Immunoglobulin G and E Responses to Sm-p80 in Human Serum Samples from an Area Where… |
1073/pnas.0407152101. PMC 545829. PMID 15653774. ^ Kuhlman B, Dantas G, Ireton GC, Varani G, Stoddard BL, Baker D (2003). “Design of a novel globular protein… |
thiếu niên. Thông thường, điều trị ban đầu bao gồm aspirin liều cao và immunoglobulin. Thông thường, với điều trị, sốt sẽ hết trong vòng 24 giờ và có sự phục… |
quá trình ngủ, các sản phẩm chuyển hóa của cơ thể, chẳng hạn như là immunoglobulin, các mảnh vỡ protein, hoặc là các protein nguyên vẹn như phân tử amyloid… |
immunomodulator from a fungus, Ganoderma lucidum, having similarity to immunoglobulin variable regions”. J. Biol. Chem. 264 (28): 16372–7. PMID 2570780. Đã… |
pp 5–21. ^ Charnetski CJ, Brennan FX. Sexual frequency and salivary immunoglobulin A (IgA). Psychological Reports 2004 Jun;94(3 Pt 1):839–844. Data on… |
Kyle, R A (2000). Shampo M A. “R.R. Porter--the 4-chain structure of immunoglobulin G”. Mayo Clin. Proc. 75 (11): 1110. PMID 11075737. Đã bỏ qua tham số… |
Tính năng độc đáo chống IgE kháng thể được thiết kế để nhắm mục tiêu immunoglobulin E (IgE) và tế bào lympho B bộc lộ IgE đặc biệt, mà không ràng buộc để… |