Kết quả tìm kiếm Ilocano language Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ilocano+language", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Chinese language) language classification, Chinese has a status equivalent to a language family.") ^ Ví dụ như: David Crystal, The Cambridge Encyclopedia of Language (Cambridge:… |
Tiếng Ilokano (đổi hướng từ Tiếng Ilocano) Tiếng Ilokano hay Tiếng Ilocano (Tiếng Ilokano: Ti Pagsasao nga Iloco; hay Ilocano, Iluko, Iloco, Iloco, Ylocano, và Yloco) là một ngôn ngữ đứng thứ ba… |
Tiếng Việt (đổi hướng từ Vietnamese language) liệu liên quan tới Vietnamese language tại Wiki Commons Tiếng Việt tại Từ điển bách khoa Việt Nam Vietnamese language tại Encyclopædia Britannica (tiếng… |
nhóm người Tagalog, Visayan (chủ yếu là Cebuano, Waray và Hiligaynon), Ilocano, Bicolano, Moro (chủ yếu là Tausug, Maranao và Maguindanao) và Trung Luzon… |
Philippines thuộc dân tộc Tagalog, 13,1% thuộc dân tộc Cebuano, 9% thuộc dân tộc Ilocano, 7,6% thuộc dân tộc Bisaya/Binisaya, 7,5% thuộc dân tộc Hiligaynon, 6%… |
Philippines. Ba ứng cử viên chính là tiếng Tagalog, Tiếng Visayan và Tiếng Ilocano. Ngày 14 tháng 7 năm 1936, Surián ng Wikáng Pambansâ (Viện Ngôn ngữ Quốc… |
Oden là vị thần Bugkalot cai quản việc tạo mưa Apo Tudo là vị thần mưa Ilocano Anitun Tauo là vị nữ thần gió và mưa Anitun Tabu là vị nữ thần gió và mưa… |
khi di cư đến các đảo mới. Trong khu vực Ilocos ở bắc Philippines, người Ilocano ghép hai vỏ dừa chia đôi với diket (gạo ngọt nấu chín) và đặt liningta… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Japanese language) (2001)『外来語の総合的研究』(東京堂出版)の例示による。 Tiếng Nhật tại Từ điển bách khoa Việt Nam Japanese language tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh) Từ điển RomajiDesu Từ điển Anh-Nhật… |
của người Philippines bản địa ở vùng đất thấp như tiếng Tagalog, tiếng Ilocano và tiếng Visaya có chứa nhiều từ mượn tiếng Phạn. Tại Đông Nam Á lục địa: Tiếng… |
000,000 migrants who work illegally abroad. ^ a b Spanish Influence on Language, Culture, and Philippine History ^ Philippine Census, 2000. ^ Camilla J… |
reflections on the language and education issue in the Philippines”. Trong Dayag, Danilo; Quakenbush, J. Stephen (biên tập). Linguistics and Language Education… |
(2006). Sociolinguistics: an international handbook of the science of language and society. 3. Walter de Gruyter. tr. 2018. ISBN 978-3-11-018418-1. ^… |
thứ tư trên thế giới. Tại Luzon có bảy nhóm dân tộc-ngôn ngữ lớn. Người Ilocano chiếm ưu thế tại miền bắc Luzon, còn người Kapampangan và người Pangasinan… |
người nói các ngôn ngữ có ưu thế: Cebuano: 4.620.685 Tagalog: 3.068.565 Ilocano: 2.353.518 Hiligaynon: 1.951.005 Waray: 920.009 Kapampangan: 621.455 Pangasinan:… |
Luzon Bicolano Gaddang Ibanag Ilocano Ilongot Ivatan Kapampangan Pangasinan Sambal Tagalog Visayan Aklanon Boholano Butuanon Caluyanon Capiznon Cebuano… |
Bible List of references on Malagasy language (with links to online resources). Oxford University: Malagasy Language Paper on Malagasy clause structure… |
Evolutionary Anthropology. ^ Milan Ted D Torralba ‘The morphology of the Eskaya language’ A term paper submitted in partial fulfillment of the requirements in LNG… |
Hui-Ming (2017). 菲律賓咱人話(Lán-lâng-uē)研究 [A Study of Philippine Hokkien Language] (PhD) (bằng tiếng Trung). National Taiwan Normal University. ^ Lỗi chú… |
(3-4 ngôn ngữ tại Batanes và Formosa) Bắc Luzon (40 ngôn ngữ, gồm tiếng Ilocano và tiếng Pangasinan) Trung Luzon (10 ngôn ngữ, gồm nhóm Sambal và tiếng… |