Kết quả tìm kiếm Illyricum Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Illyricum", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Aspidium illyricum là một loài dương xỉ trong họ Tectariaceae. Loài này được Borb mô tả khoa học đầu tiên năm 1891. Danh pháp khoa học của loài này chưa… |
Pancratium illyricum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ^ The Plant List (2010).… |
illyricum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ^ The Plant List (2010). “Onopordum illyricum”… |
Polystichum illyricum là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Hahne mô tả khoa học đầu tiên năm 1904. Danh pháp khoa học của loài… |
Cerastium illyricum là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Ard. mô tả khoa học đầu tiên năm 1764. ^ The Plant List (2010). “Cerastium… |
Leptorhabdium illyricum là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae. Loài này phân bố ở Bosnia và Herzegovina, Croatia, Hy… |
Leucanthemum illyricum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Vogt & Greuter mô tả khoa học đầu tiên năm 2003. ^ The Plant List (2010)… |
tiên trong một chuỗi dài các Hoàng đế La Mã tương lai bắt nguồn từ tỉnh Illyricum. Không giống như một số vị vua tiền nhiệm của ông như Philip Ả Rập hoặc… |
hoặc thứ tư của Ý, ba bộ phận lớn của Đế chế tách thành Tây, Đông và Illyricum dưới quyền của Posthumus, Aureolus, một Zenobia tương ứng—sự phân chia… |
nắm giữ chức vụ thống lĩnh quân đội xứ Illyria (magister militum per Illyricum) từ năm 477 đến năm 479 với tư cách là vị tướng phụng sự Đế quốc Đông… |
La Mã chinh phục, Illyria được tái tổ chức thành một tỉnh của La Mã. Illyricum sau này được chia thành các tỉnh Dalmatia và Pannonia, những vùng đất… |
đại Hoàng đế Diocletianus, một người đồng hương khác của Aurelianus từ Illyricum, vào năm 284 hoặc 285. Mẹ ông là Helena. Helena, người có ảnh hưởng to… |
Anpơ như Raetia và Noricum (hiện nay là Thụy Sĩ, Bavaria, Áo, Slovenia), Illyricum và Pannonia (hiện nay là Albania, Croatia, Hungary, Serbia, v.v...), và… |
cho người Goth 300 pound vàng hàng năm mà phát động cuộc tấn công vào Illyricum từ năm 459 đến năm 462. Trong một lần đột kích vào bộ lạc Scirii, Valamir… |
(Illyricum) rather than in the partly Hellenic and partly Hellenized Epirus Nova." ^ Hammond 1976, tr. 54: "The line of division between Illyricum and… |
Hispania Ulterior, propraetorial provinces (imperial from 27 BC) 167 TCN – Illyricum, propraetorial province (imperial from 27 BC) 146 TCN – Macedonia, propraetorial… |
Vespasianus. Ngay sau khi ông biết rằng quân đội của phương Đông, Dalmatia, và Illyricum đã tuyên bố ủng hộ cho Vespasianus, Vitellius, đã bị bỏ rơi bởi những… |
qua Weser. Tuy nhiên, trong năm 6 một cuộc nổi dậy lớn nổ ra trong tỉnh Illyricum (sau này được chia thành Pannonia và Dalmatia). Nó được biết tới trong… |
tập hợp được một quân đội mạnh, và quân đội của Moesia, Pannonia, và Illyricum sớm tuyên bố ủng hộ cho ông, và tôn ông làm làm chủ của một nửa của thế… |
Ceasar đảm bảo cho mình chức Thái thú hai tỉnh là Cisalpine Gaul và Illyricum. Vì Metellus Celer, thống đốc tỉnh Transalpine Gaul chết bất ngờ, tỉnh… |