Kết quả tìm kiếm Illyria Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Illyria", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Albania (đề mục Vương quốc Illyria) nước này. Có lẽ cái tên này xuất phát từ tên gọi bộ tộc Albani của người Illyria (tiếng Albania: Albanët) theo các ghi chép của nhà địa lý và thiên văn… |
Tiếng Illyria là một ngôn ngữ hay một nhóm các ngôn ngữ Ấn-Âu nói bởi người Illyria sống ở Đông Nam Âu thời kỳ cổ đại. Ngoại trừ một số tên người và địa… |
mái tóc xoăn và bộ râu bạc. Những vị thần biển Rodon trong thần thoại Illyria, Nethuns trong thần thoại Etrusca, và Neptune trong thần thoại La Mã đều… |
Người Illyria (tiếng Hy Lạp cổ: Ἰλλυριοί, Illyrioi; tiếng Latinh: Illyrii hay Illyri) là một nhóm các bộ tộc Ấn-Âu vào thời Cổ đại, từng sinh sống tại… |
1160 Illyria là một tiểu hành tinh vành đai chính bay quanh Mặt Trời. Nó hoàn thành một chu kỳ quay quanh Mặt Trời là 4 năm. Nó được phát hiện bởi Karl… |
Xã Illyria (tiếng Anh: Illyria Township) là một xã thuộc quận Fayette, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 532 người. ^ “2010 Census… |
Apamea illyria là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu tới miền tây Xibia, Thổ Nhĩ Kỳ và Kavkaz. Sải cánh dài 31–36 mm… |
Eric Hamp ủng hộ giả thuyết tiếng Illyria thuộc về nhóm Tây bắc, cho rằng tiếng Albania là hậu duệ của tiếng Illyria và tiếng Albania có quan hệ với tiếng… |
của anh trai mình, cô từ chối Orsino. Trong khi đó, Viola bị đắm tàu ở Illyria nhưng cô đã được thuyền trưởng cứu. Cô mất liên lạc với người anh trai… |
Apollonia kat' Epidamnon hay Apollonia pros Epidamno) là một thành phố Illyria Hy Lạp cổ đại, nằm trên bờ phải của sông Aous (ngày nay là Vjosë). Tàn… |
Trong cuộc chiến, Macedonia đã cố gắng giành quyền kiểm soát các vùng của Illyria và Hy Lạp, nhưng không thành công. Nó thường được nghĩ rằng những cuộc… |
sự kiểm soát của Macedonia cho tới tận Epidamnos ở Illyria. Tới năm 313 TCN, vị vua người Illyria là Glaukias của Taulantii đã tái chiếm lại thành phố… |
Tên gọi Dalmatia bắt nguồn từ tên gọi bộ tộc Dalmatae, liên hệ với tiếng Illyria delme, dele trong tiếng Albania hiện đại, nghĩa là "cừu". Trong thời cổ… |
12 năm 1976) là một diễn viên Mỹ. Cô ấy đã đóng vai Winifred Burkle và Illyria trong bộ phim truyền hình Angel và Kelly Peyton trong phim Alias. Cô hiện… |
Alexandros đã giả vờ là đang sửa soạn binh mã tiến đánh Illyria. Trong thời kỳ hỗn loạn này, người Illyria đã tấn công Macedonia nhưng bị Alexandros đẩy lui… |
bị thay thế bởi sắc tộc hiếu chiến hơn có thể có nguồn gốc Ấn-Âu, người Illyria. Những người Celtic nhập cư ở thế kỷ thứ IV và thế kỷ thứ III trước Công… |
phía đông bắc là Ukraine và Nga ngày nay (Taganrog). Về phía tây bờ biển Illyria, Sicilia và miền Nam Ý đã có người định cư, tiếp theo là miền Nam nước… |
"Ông từ Argos bỏ trốn về Illyria cùng với con cháu của tổ phụ Temmenus là Gauanes, Aeropus, và ông ta (tức Perdiccas) rời Illyria di chuyển xuống định cư… |
các tộc người German có những tập tục và vóc dáng khác hẳn người người Illyria, người Celt, người Slav. Trong số các tộc người German có người Frank,… |
để đại diện cho gia tộc Licinius trong bộ máy chính quyền của các tỉnh Illyria gặp khó khăn trong khi Gallienus chuyển sự quan tâm của mình đến vùng German… |