Kết quả tìm kiếm Ibn Sa'd Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ibn+Sa'd", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
với một trong những ví dụ ban đầu là Cuốn sách về các lớp học chính của Ibn Sa'd al-Baghdadi. Và sau đó bắt đầu các tài liệu về cuộc sống của nhiều nhân… |
quyển "Sirat Rasul Allah", được nhiều lần tái bản. Đồng thời với Ibn Hisham có ông Ibn Sa'd (cũng mất năm 854) soạn một quyển tự điển tiểu sử "Tabaqat" viết… |
đến lần đầu tiên trong các nguồn Ả Rập. Sau chiến thắng trước Abdallah ibn Sa'd trong trận chiến Dongola lần thứ hai, ông đã ký kết hiệp ước Baqt để giữ… |
Avicenna (đổi hướng từ Abū ‘Alī al-Ḥusayn ibn ‘Abd Allāh ibn Sīnā Balkhi) based on a newly discovered text, see also: Michot, Yahya, Ibn Sînâ: Lettre au vizir Abû Sa'd. Editio princeps d'après le manuscrit de Bursa, traduction… |
nhà viết sử và tiểu sử người Sunni, bao gồm Ibn Sa'd và Tabari , Ibn Athir , Abu al- Faraj Isfahani và Ibn Ishaq , Fatima ra đời trước đúng 5 năm sự kiện… |
biển) khi Sa`d ibn Abi Waqqas (b.594-d.674 AD) và những người khác, cụ thể là Uwais al-Qarni (594 mật657), Khunais ibn Hudhaifa, Saeed ibn Zaid, Wahb… |
Saad Zaghloul (tiếng Ả Rập: سعد زغلول; còn gọi: Saad Zaghlûl, Sa'd Zaghloul Pasha ibn Ibrahim) (1859 – 23 tháng 8 năm 1927) là nhà cách mạng, chính khách… |
đang bị đe dọa phải đối mặt với quân đội của Đế quốc Sassanid, đã ra lệnh Sa`d ibn Abi Waqqas tham gia vào các cuộc đàm phán với người Ba Tư và gửi sứ thần… |
biến, tuy nhiên ngay trong năm đó Sa‘d ibn Zayd ibn Muḥsin đã chiếm lại ngai vàng. Từ năm 1669, Sa‘d ibn Zayd ibn Muḥsin cộng trị với Ahmad bin Zaid… |
Abu Abdullah Jafar ibn Mohammad ibn Hakim ibn Abdurrahman ibn Adam Rudaki Samarghandi (tiếng Ba Tư: ابوعبدالله جعفر ابن محمد رودکی (858 - 941– nhà thơ… |
dòng chảy của Ayn Zubayda, nguồn của dòng chảy này là các núi J̲abal Saʿd (Jabal Sa'd) và Jabal Kabkāb, nằm cách vài km về phía đông của Jabal Arafa và cách… |
Faisal bin Abdulaziz Al Saud (tiếng Ả Rập: فيصل بن عبدالعزيز آل سعود Fayṣal ibn ‘Abd al-‘Azīz Āl Su‘ūd; 14 tháng 4 năm 1906 – 25 tháng 3 năm 1975) là quốc… |
liên quan đến cả các đồng bạn Mecca như Hamzah ibn Abdul-Muttalib, Ubaydah ibn al-Harith và Sa`d ibn Abi Waqqas, và các đồng bạn Medina. Hejaz nằm trong… |
(Sa‘di) (tiếng Ba Tư: سعدی, tên đầy đủ bằng tiếng Anh: Muslih-ud-Din Mushrif-ibn-Abdullah, khoảng 1203 – 1291?) – nhà thơ, nhà tư tưởng Ba Tư trung cổ, tác… |
Mubarakpuri, The sealed nectar: biography of the Noble Prophet, p. 349. ^ Ibn Sa’d, vol.ii, p. 150 ^ Fred M. Donner, "Muhammad and the Believers: At the Origins… |
Ghiyāth al-Dīn Abū al-Fatḥ ʿUmar ibn Ibrāhīm Nīsābūrī (ngày 18 tháng 5 năm 1048 – ngày 4 tháng 12 năm 1131), thông thường được biết đến với tên gọi Omar… |
ca, nhạc, họa nổi tiếng thế giới. Qays ibn al-Mulawwah là nhà thơ người Bedouin yêu Layla ibn bint Mahdi Sa'd là người cùng bộ lạc. Chàng trai làm thơ… |
của họ và Muhammad chấp thuận bổ nhiệm một trong các tù trưởng của họ là Sa'd ibn Mu'adh làm thẩm phán. Sa'ad phán quyết theo luật Do Thái rằng toàn bộ thành… |
Tạng. Hồi giáo có chỗ đứng nhất định trên khắp Trung Quốc. Hồi giáo do Sa'd ibn Abi Waqqas khởi xướng từ thời nhà Đường, tiếp tục được ủng hộ chính thức… |
al-Mulk, tác giả của Siyasatnama Azraqi Masud Sa'd Salman Uthman Mukhtari Qatran Tabrizi Mughatil ibn Bakri Asadi Tusi اسدی طوسی Nizami نظامی گنجوی،… |