Kết quả tìm kiếm Ian Paisley Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ian+Paisley", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giáo hoàng Gioan Phaolô II (đề mục Ian Paisley) Presbyterian Church – Dr. Ian Paisley". freepres.org. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2012. ^ MacDonald, Susan (ngày 2 tháng 10 năm 1988). "Paisley Ejected for Insulting… |
Lễ trao giải Classic Brit. ^ Ferguson, Amanda (5 tháng 6 năm 2015). “Ian Paisley planted thoughts of violence, says James Galway”. The Irish Times. Lưu… |
Ian James Rush, MBE (sinh ngày 20 tháng 10 năm 1961) là một cựu tiền đạo người Wales được biết đến nhiều nhất với quãng thời gian anh chơi cho Liverpool… |
Cúp FA. Kỉ nguyên của Paisley là kỉ nguyên của các ngôi sao lớn: Graeme Souness, Ian Rush, Alan Hansen và Kenny Dalglish. Paisley rời băng ghế huấn luyện… |
diễn viên và bị ảnh hưởng bởi mục sư Ian Paisley, mục sư của nhà thờ mà có lần Liam lẻn vào. Ông đã nói về Ian Paisley như sau:" He had a magnificent presence… |
The Narrow Ground được giới phê bình đánh giá rất nổi tiếng, Mục sư Ian Paisley đã giơ nó lên trong một bài thuyết giảng tại Nhà thờ Ulster và gọi nó… |
rực rỡ như thời Bob Paisley nhưng những điều ông làm lại là tiền đề cho sự thành công của các vị huấn luyện viên sau này như Paisley, Joe Fagan, Kenny Dalglish… |
2017. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024. ^ “Brad Paisley Plans Tour With Three Opening Acts” [Brad Paisley lên kế hoạch lưu diễn với ba tiết mục mở màn]… |
Patel (Conservative), Mark Menzies (Conservative), Kate Hoey (Labour), Ian Paisley (DUP), John Redwood (Conservative) và Thomas Docherty (Labour). "Dự luật… |
có kinh nghiệm rất rộng". Sau Thỏa thuận Belfast đối với Bắc Ireland, Ian Paisley, người đứng đầu Đảng Thống nhất Dân chủ, đã phá vỡ truyền thống tôn kính… |
đặt theo tên của các cựu huấn luyện viên Liverpool: Bill Shankly và Bob Paisley. Cả hai ông đã được vinh danh với những bức tượng bên ngoài sân vận động:… |
hơn là Milan (5 lần) và Barcelona (4 lần). Huấn luyện viên Liverpool Bob Paisley là huấn luyện viên thành công nhất châu Âu khi dẫn dắt đội bóng 5 lần vô… |
Doanh nhân người Mỹ Philippe Millieret vai Doanh nhân người Pháp John Paisley vai Doanh nhân người Anh Ca sĩ Đài Loan Châu Kiệt Luân đã viết và hát bài… |
The History Of Ireland. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2014. ^ Ayto, John; Ian Crofton (2005). Brewer's Britain & Ireland: The History, Culture, Folklore… |
Shankly, họ giành chức vô địch Cúp FA một lần nữa. Trợ lý của Shankly là Bob Paisley lên nắm quyền vào năm 1974. Sau mùa giải đầu tiên không danh hiệu, ông… |
sách "100 Nghệ sĩ vĩ đại nhất". Prince qua đời tại tư gia kiêm phòng thu Paisley Park của ông tại Chanhassen, Minnesota, gần Minneapolis, vào ngày 21 tháng… |
sống với ông chú ruột là Ian Rider và cô giúp việc kiêm quản gia là Jack Starbright (người Mỹ đã hết hạn thị thực ở Anh). Chú Ian của Alex được gia đình… |
ngày 29 tháng 8 năm 2007. ^ "UK's most powerful wind farm could power Paisley. " Lưu trữ 2012-08-12 tại Wayback Machine (January 2006) BWEA News press… |
the only manager to have succeeded winning three consecutive times. Bob Paisley in 1977, 1978 và 1981 (all with Liverpool). Carlo Ancelotti in 2003, 2007… |
May, Tony Iommi, Lenny Kravitz, Ted Nugent, Orianthi, Vince Gill, Brad Paisley, Jonny Buckland, Joe Don Rooney, Alex Lifeson, Jonny Lang, John Mayer,… |