Kết quả tìm kiếm ISO 259 3 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "ISO+259+3", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ISO 9001 (cách gọi tắt của ISO 9001:2015 - phiên bản mới nhất của tiêu chuẩn ISO 9001) là một tiêu chuẩn về Hệ thống quản lý chất lượng do Tổ chức Tiêu… |
Ishmael (Hebrew: יִשְׁמָעֵאל, Tiêu chuẩn: Yishma'el, Tiberian: Yišmāʻēl ISO 259-3 Yišmaˁel; tiếng Hy Lạp: Ἰσμαήλ Ismaēl; tiếng Latinh: Ismael; tiếng Ả Rập:… |
Sarah hay Sara (Hebrew: שָׂרָה, Tiêu chuẩn: Sara, Tiberian: Śārā ISO 259-3 Śarra; tiếng Latinh: Sara; tiếng Ả Rập: سارة Sārah) là vợ của Abraham, mẹ… |
ISO 8601 là một tiêu chuẩn quốc tế, được đưa ra bởi Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) lần đầu tiên năm 1988, mô tả quy cách viết ngày tháng và thời… |
ISO 4217 là tiêu chuẩn quốc tế gồm những mã ba ký tự (còn được gọi là mã tiền tệ) để định nghĩa cho tên của tiền tệ do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế… |
Người Do Thái (tiếng Hebrew: יְהוּדִים ISO 259-3 Yehudim, phát âm [jehuˈdim]) là một sắc tộc tôn giáo và là dân tộc có nguồn gốc từ người Israel, còn… |
Nāblus [næːblʊs] ( listen), tiếng Hebrew: שכם Šəḵem, Kinh thánh Shechem ISO 259-3 Škem, tiếng Hy Lạp: Νεάπολις Νeapolis) là một thành phố phía bắc Bờ Tây… |
ISO 22000 là tiêu chuẩn do Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) xây dựng tập trung vào an toàn thực phẩm. Tiêu chuẩn này có liên hệ với tiêu chuẩn ISO… |
Hê-bơ-rơ sang tiếng La-tinh ISO 259-2:1994 Chuyển tự từ tiếng Hê-bơ-rơ sang tiếng La-tinh – Phần 2: Chuyển tự đơn giản hóa ISO 261 ISO Kích thước cơ bản - ren… |
sách này bao gồm, nhưng không giới hạn trong, những vùng trong tiêu chuẩn ISO 3166-1, bao gồm quốc gia có chủ quyền và lãnh thổ phụ thuộc. Toàn bộ 193… |
ISO 639-3:2007 - Codes for the representation of names of languages — Part 3: Alpha-3 code for comprehensive coverage of languages - là tiêu chuẩn nằm… |
Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 là Bộ tiêu chuẩn quốc tế được xây dựng nhằm trợ giúp các tổ chức, thuộc mọi loại hình và quy mô trong việc xây dựng, áp dụng và… |
ISO 3166-2:VN là tiêu chuẩn ISO để xác định mã địa lý: nó là một tập hợp con của ISO 3166-2 được áp dụng cho Việt Nam. ISO 3166-2:2000-06-21 ISO 3166-2:2002-05-21… |
Detailed Socioregional Analysis”. American Speech. 76 (3): 259–285. doi:10.1215/00031283-76-3-259. S2CID 144403823. Shaywitz, Sally E. (2003). Overcoming… |
ISO 639 là hệ thống tiêu chuẩn quốc tế về mã của các tên ngôn ngữ. ISO 639 gồm các phần khác nhau, trong đó bốn phần đã được thông qua (phần 1, 2, 3 và… |
Australasia. Ed. by: P. Short. Australian Systematic Botany Society Inc. pp. 259–264. ^ “About Biodiversity”. Bộ Môi trường và Di sản. Lưu trữ bản gốc ngày… |
ISO 31-11 là một phần của các tiêu chuẩn quốc tế ISO 31 định nghĩa các ký hiệu toán học sử dụng trong vật lý và kỹ thuật. Năm 2009, ISO 31-11 đã được… |
ISO 8583 là một chuẩn ISO sử dụng làm chuẩn mã hóa trong các hệ thống trao đổi giao dịch điện tử. - ISO 8583 đưa ra định dạng message và luồng giao tiếp… |
ISSN (thể loại Tiêu chuẩn ISO) phác thảo như một tiêu chuẩn quốc tế ISO vào năm 1971 và được ấn hành với tên gọi ISO 3297 vào năm 1975. Tiểu ban ISO TC 46/SC 9 là cơ quan quản lý tiêu… |
ISO 639-2:1998 - Codes for the representation of names of languages — Part 2: Alpha-3 code - là phần hai của chuỗi tiêu chuẩn quốc tế ISO 639 do Tổ chức… |