Kết quả tìm kiếm INF Clairefontaine Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "INF+Clairefontaine", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Louis Saha (thể loại Cầu thủ bóng đá INF Clairefontaine) thủ bóng đá người Pháp. Là một cựu thành viên của học viện bóng đá Clairefontaine, Saha bắt đầu sự nghiệp của mình ở câu lạc bộ FC Metz trước khi chuyển… |
đầu đạt đến đỉnh cao từ những năm 1990 trở đi, với việc thành lập INF Clairefontaine. Dưới chiếc băng đội trưởng của Didier Deschamps, và với Zinedine… |
bộ Racing Club de France, nhưng gia nhập năm 2006, trường bóng đá INF Clairefontaine. Sau một năm, anh rời khỏi câu lạc bộ để ký hợp đồng với RC Strasbourg… |
Abou Diaby (thể loại Cầu thủ bóng đá INF Clairefontaine) năm 1999, anh được chọn vào học viện Clairefontaine. Khi ở Clairefontaine, Diaby là một phần của A la Clairefontaine, một loạt phim tài liệu ghi chép về… |
Manu Koné (thể loại Cầu thủ bóng đá INF Clairefontaine) Emmanuel "Manu" Kouadio Koné (sinh ngày 17 tháng 5 năm 2001) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho câu… |
tâm và Tiền đạo.Anh cũng từng là thành viên của học viện danh tiếng Clairefontaine. Obertan bắt đâug sự nghiệp Bóng đá chuyên nghiệp của mình tại câu lạc… |
Jérémie Aliadière (thể loại Cầu thủ bóng đá INF Clairefontaine) trí tiền đạo cho Lorient. Sau khi tốt nghiệp hạng ưu tú ở học viện Clairefontaine, anh gia nhập Arsenal lúc 16 tuổi. Sau khi có trận ra mắt tại Premier… |
Manchester United chiêu mộ. Anh từng dành thời gian học tập tại học viện INF Clairefontaine danh tiếng. Mejbri đã đại diện cho Pháp thi đấu ở cấp độ U-16 và U-17… |
ấy có thể tiến bộ qua các đội trẻ của INF Clairefontaine ở cấp độ U-15. Dành các ngày trong tuần ở Clairefontaine và chỉ thi đấu vào cuối tuần với Paris… |
Đội 1999 AS Française 1999–2002 Tinqueux 2002–2007 Reims 2004–2007 INF Clairefontaine 2007–2009 Rennes Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT)… |
1999–2006 Petits Anges 2006–2012 Paris Saint-Germain 2008–2009 → INF Clairefontaine (mượn) Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2012–2022… |
1996–1998 Montrouge CF 92 1998–1999 AC Boulogne-Billancourt 1999–2002 INF Clairefontaine 2002–2004 Đội trẻ Olympique Lyonnais Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*… |
trẻ Năm Đội 1987–1992 AVG Football 1992–1993 RCF Paris 1992–1994 INF Clairefontaine Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 1995–1997 Caen 34… |
Anelka”. Chelsea FC. 16 tháng 7 năm 2008. Truy cập 16 tháng 7 năm 2008. ^ “INF, formateur de talents”. FFF. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2018. Truy… |