Hygroscopic

Kết quả tìm kiếm Hygroscopic Wiki tiếng Việt

  • Hình thu nhỏ cho Glycerin
    1-2H2 UNII PDC6A3C0OX Thuộc tính Bề ngoài chất lỏng không màu hygroscopic Mùi không mùi Khối lượng riêng 1,261 g/cm³ Điểm nóng chảy 17,8 °C (290…
  • Hình thu nhỏ cho Caesi
    muối Cs+ hầu như không màu trừ anion là có màu. Nhiều muối đơn giản là hygroscopic, nhưng ít hơn so với các muối tương ứng của các kim loại kiềm nhẹ hơn…
  • Hình thu nhỏ cho Khiếm thực
    Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2010. Jha, S.N. (1999). “Physical and Hygroscopic Properties of Makhana”. Journal of Agricultural Engineering Research…
  • Hình thu nhỏ cho Ẩm kế
    Cusa, đã có ý tưởng thiết kế một thiết bị mà ông gọi là ẩm kế hút ẩm (hygroscopic hygrometer). Thiết bị này sử dụng một chiếc cân với một đầu treo một…
  • Hình thu nhỏ cho Amoni sulfat
    thức phân tử (NH4)2SO4 Khối lượng mol 132.14 g/mol Bề ngoài Fine white hygroscopic granules or crystals. Khối lượng riêng 1.77 g/cm³ Điểm nóng chảy 235…
  • Hình thu nhỏ cho Polyvinylpyrrolidone
    lượng mol 2,500 – 2,500,000 g·mol−1 Bề ngoài white to light yellow, hygroscopic, amorphous powder Khối lượng riêng 1.2 g/cm³ Điểm nóng chảy 150 đến 180 °C…
  • Hình thu nhỏ cho Isoquinolin
    formula C9H7N Molar mass 129.162 g·mol−1 Appearance yellowish oily liquid, hygroscopic platelets when solid Density 1.099 g/cm³ Melting point 26 to 28 °C (79…
  • Hình thu nhỏ cho Magnesi acetat
    Mg(CH3COO)2 Khối lượng mol 142.394 (khan) 214.455 (ngậm 4 nước) Bề ngoài White hygroscopic crystals Khối lượng riêng 1.45 g/cm³ Điểm nóng chảy 80 °C (353 K; 176 °F)…
  • a solution of rhodium hydroxide Rh(OH)3 in perrhenic acid HReO4 gave hygroscopic orange crystals of rhodium perrhenate dihydrate Rh(ReO4)3·2H2O, which…
  • Hình thu nhỏ cho Calci tartrate
    mol 190.16484 g/mol (anhydrous) 260.21 g/mol (tetrahydrate) Bề ngoài hygroscopic white powder or colorless crystals Khối lượng riêng 1.817 g/cm3 (tetrahydrate)…
  • Hình thu nhỏ cho Calci nitrat
    088 g/mol (khan) 236.15 g/mol (ngậm 4 nước) Bề ngoài colorless solid hygroscopic Khối lượng riêng 2.504 g/cm³ (khan) 1.896 g/cm³ (ngậm 4 nước) Điểm nóng…
  • Hình thu nhỏ cho Rubidi chloride
    thức phân tử RbCl Khối lượng mol 120.921 g/mol Bề ngoài white crystals hygroscopic Khối lượng riêng 2.80 g/cm³ (25 °C) 2.088 g/mL (750 °C) Điểm nóng chảy…
  • phân tử K 2SeO 4 Khối lượng mol 221,2 g/mol Bề ngoài colorless crystals hygroscopic Mùi không mùi Khối lượng riêng 3,07 g/cm3 Điểm nóng chảy Điểm sôi Độ…
  • Hình thu nhỏ cho Amoni bromide
    Công thức phân tử NH4Br Khối lượng mol 97.94 g/mol Bề ngoài bột trắng, hygroscopic Khối lượng riêng 2.429 g/cm³ Điểm nóng chảy 235 °C (508 K; 455 °F) Điểm…
  • Hình thu nhỏ cho Brom trifluoride
    phân tử BrF3 Khối lượng mol 136,90 g/mol Bề ngoài chất lỏng màu rơm hygroscopic Mùi Nghẹt thở, hăng Khối lượng riêng 2,803 g/cm³ Điểm nóng chảy 8,77 °C…

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Kim LânNgười một nhàCan ChiGái gọiTrần Quốc TỏHồ Xuân HươngĐèo CảChùa Một CộtBenjamin FranklinTài xỉuNguyễn Văn ThiệuVạn Lý Trường ThànhHang Sơn ĐoòngPháp thuộcThích-ca Mâu-niNhà HánQuốc hội Việt NamĐỗ Hữu CaHiệu ứng nhà kínhCarlo AncelottiNami (One Piece)Phan ThiếtNgân hàng Nhà nước Việt NamDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânTài nguyên thiên nhiênHarry PotterLiên Hợp QuốcHoa tiêuTên lửa đạn đạoTô HoàiQatarGiấy phép Creative CommonsĐà LạtLễ hội Chol Chnam ThmayChâu Đại DươngLý Nhã KỳOne PiecePhạm Nhật VượngMai (phim)Sóng thầnTrận Thành cổ Quảng TrịĐộng lượngSự kiện Tết Mậu ThânPhan Đình GiótChữ HánTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Đài LoanThái BìnhTrần Đăng Khoa (nhà thơ)Lương CườngQuốc kỳ Việt NamPhan Bội ChâuLê Ngọc ChâuLê Trọng TấnHồ Chí MinhKinh doanh đa cấpKinh thành HuếNữ hoàng nước mắtTaylor SwiftĐạo Cao ĐàiPhú YênSự kiện Thiên An MônAn Dương VươngĐỗ MườiBlue LockCăn bậc haiNguyễn Cao KỳXử Nữ (chiêm tinh)Trùng KhánhKitô giáoQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamTokuda ShigeoBayer 04 LeverkusenĐại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamTuổi thơ dữ dộiĐạo hàmGấu trúc lớnLê Đức Thọ🡆 More