Kết quả tìm kiếm Huy chương Paul Dirac Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Huy+chương+Paul+Dirac", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trao giải thưởng này. Huy chương Paul Dirac: giải thưởng được thành lập từ năm 1987, tưởng nhớ nhà vật lý người Anh Paul Dirac, được trao cho các cá nhân… |
Stephen Hawking (thể loại Người đoạt Huy chương Tự do Tổng thống) gồm thêm năm bằng tiến sĩ danh dự, Huy chương Vàng của Hội Thiên văn học Hoàng gia (1985), Huy chương Paul Dirac (1987) và cùng với Penrose nhận Giải… |
Lise Meitner 1950 Peter Debye 1951 James Franck và Gustav Hertz 1952 Paul Dirac 1953 Walther Bothe 1954 Enrico Fermi 1955 Hans Bethe 1956 Victor Weisskopf… |
Chadwick, Charles Babbage, George Boole, Alan Turing, Tim Berners-Lee, Paul Dirac, Stephen Hawking, Peter Higgs, Roger Penrose, John Horton Conway, Thomas… |
Marie Curie (thể loại Người nhận Huy chương Matteucci) Curie và Henri Becquerel) Huy chương Davy (1903 với Pierre) Huy chương Matteucci (1904 với Pierre) Giải Acton (1907) Huy chương Elliott Cresson (1909) Giải… |
công lớn nhất của tư duy con người về tự nhiên"; và Nobel gia người Anh Paul Dirac nói "nó có thể là khám phá khoa học lớn nhất đã từng được phát hiện".… |
positron, sau khi Paul Dirac đề xuất rằng electron có thể có điện tích dương và năng lượng âm. Bài báo của Dirac đưa ra phương trình Dirac, thống nhất cơ… |
và nghiên cứu ngắn hạn ở caltech bao gồm những nhân vật nổi tiếng như Paul Dirac, Erwin Schrödinger, Werner Heisenberg, Hendrik Lorentz và Niels Bohr.… |
Francis Crick và James D. Watson Đóng góp căn bản cho Cơ học lượng tử - Paul Dirac Đóng góp căn bản cho Vũ trụ học - Stephen Hawking Đóng góp căn bản cho… |
trận. Công trình này đã thu hút sự chú ý của nhà vật lý học người Anh Paul Dirac, người mà đã đến thăm Copenhagen trong sáu tháng vào tháng 9 năm 1926… |
góp tiêu biểu trong lĩnh vực này. Mỗi người đoạt giải sẽ được nhận một huy chương vàng, một bằng chứng nhận cùng một khoản tiền thưởng (mỗi năm, Quỹ Nobel… |
10: Carl Ferdinand Cori, bác sĩ, Giải Nobel (sinh 1896) 20 tháng 10: Paul Dirac, nhà vật lý học Anh (sinh 1902) 21 tháng 10: François Truffaut, đạo diễn… |
trường tiểu học Omar Khayyám OpenOffice.org Math Oswald Veblen Paul Cohen Paul Dirac Peter Cameron Peter Lax Phan Đình Diệu Phi hàm Euler Phân bố Gibbs… |
John von Neumann (thể loại Người đoạt Huy chương Tự do Tổng thống) tiếp cận đó được đưa ra vào năm 1930 bởi Paul Dirac và dựa vào một kiểu hàm số lạ (gọi là "delta của Dirac") vốn bị chỉ trích gay gắt bởi von Neumann… |
tại Áo, người được Giải Nobel Sinh lý học hay Y học (s. 1896) 1984 – Paul Dirac, nhà vật lý Anh, người đoạn Giải Nobel (s. 1902) 1987 – Andrey Kolmogorov… |
Wolfgang Pauli giới thiệu ra ba ma trận Pauli mang tên ông, nhưng sau đó Paul Dirac chỉ ra vào năm 1928 bằng phương trình tương đối tính của ông.) Ban đầu… |
học Oxford. Ngay sau khi đến nơi, ông nhận Giải Nobel Vật lý cùng với Paul Dirac. Vị trí ở Oxford không được công tác thuận lợi; do sự sắp xếp chỗ ở của… |
Wilhelm Conrad Röntgen, người Đức. Mỗi người đoạt giải Nobel đều nhận được huy chương Nobel, bằng chứng nhận và một khoản tiền. Mức tiền thưởng đã được thay… |
nghe. Feynman gặp phải thất bại khi không thuyết phục được mọi người, và Paul Dirac, Edward Teller và Niels Bohr tất cả đều có ý kiến phản bác. Đối với Freeman… |
thiệu em gái của mình là Manci cho nhà vật lý Paul Dirac. Họ kết hôn, và mối quan hệ giữa Wigner và Dirac sâu đậm dần. Vào năm 1936, Princeton đã không… |